Đọc nhanh: 生火 (sinh hoả). Ý nghĩa là: nhóm lửa; đốt lửa; đốt lò; nhóm; nhúm, thợ đốt lò (trên tàu thuỷ). Ví dụ : - 生火做饭。 nhóm lửa nấu cơm.. - 生火取暖。 đốt lửa sưởi ấm.
Ý nghĩa của 生火 khi là Động từ
✪ nhóm lửa; đốt lửa; đốt lò; nhóm; nhúm
把柴、煤等燃起来
- 生火 做饭
- nhóm lửa nấu cơm.
- 生火 取暖
- đốt lửa sưởi ấm.
✪ thợ đốt lò (trên tàu thuỷ)
轮船上烧锅炉的工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生火
- 摩擦 木棍 可以 生火
- Cọ xát cây gậy có thể tạo ra lửa.
- 我们 生个 火 吧 , 暖和 一下 吧
- Chúng ta đốt đống lửa sưởi ấm chút nhé.
- 生火 取暖
- nhóm lửa sưởi ấm.
- 生火 取暖
- đốt lửa sưởi ấm.
- 生意 做 得 红火 , 他 就 转 做 批发
- Khi công việc kinh doanh bùng nổ, anh chuyển sang bán buôn.
- 火 蜥蜴 曾 被 认为 能 生活 于 火中
- 火蜥蜴 trước đây được cho là có thể sống trong lửa.
- 动 烟火 ( 指 生火 做饭 )
- nhóm lửa thổi cơm
- 火车 因 轨道 故障 发生 了 出轨
- Tàu hỏa đã bị trật đường ray do lỗi kỹ thuật.
- 生火 做饭
- nhóm lửa nấu cơm.
- 昨天 这里 发生 了 火灾
- Hôm qua ở đây đã xảy ra hỏa hoạn.
- 干燥 的 森林 容易 发生 火灾
- Khu rừng khô ráo dễ xảy ra cháy.
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
- 热火朝天 的 生产 高潮
- cao trào sản xuất sục sôi ngất trời.
- 焊接 时会 产生 很多 火花
- Khi hàn sẽ tạo ra nhiều tia lửa.
- 那 爨 还 未 生火
- Bếp đó vẫn chưa nhóm lửa.
- 这家 工厂 生产 耐火材料
- Nhà máy này sản xuất vật liệu chịu lửa.
- 大火 产生 很多 烟
- Cháy lớn sinh ra rất nhiều khói.
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
- 他 的 生意 越来越 红火
- Công việc kinh doanh của anh ấy ngày càng phát đạt.
- 她 生怕 会 错过 火车
- Cô ấy sợ lỡ chuyến tàu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
生›