Đọc nhanh: 理茬儿 (lí tra nhi). Ý nghĩa là: quan tâm; để ý; đề cập; chú ý (thường dùng trong câu phủ định). Ví dụ : - 人家跟你说话你怎么不理茬儿? người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
Ý nghĩa của 理茬儿 khi là Danh từ
✪ quan tâm; để ý; đề cập; chú ý (thường dùng trong câu phủ định)
对别人提到的事情或刚说完的话表示意见 (多用于否定)
- 人家 跟 你 说话 你 怎么 不理 茬 儿
- người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理茬儿
- 过 一会儿 我会 清理 的
- Tôi sẽ dọn dẹp nó sau.
- 儿子 今天 帮 我 整理 了 房间
- Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 找茬儿 打架
- xoi mói để đánh nhau.
- 选 好 茬口 , 实行 合理 轮作
- chọn giống cây xong, thực hiện luân canh hợp lý.
- 听 他 的 话茬儿 , 这件 事 好办
- nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.
- 人家 跟 你 说话 你 怎么 不理 茬 儿
- người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
- 桌面 儿 是 大理石 的
- mặt bàn bằng đá
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 这个 理儿 我 听不懂
- Đạo lý này tôi nghe không hiểu.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 这 主儿 真 不讲理
- con người này thật không biết phải trái.
- 没有 关系 , 修理 修理 照样 儿能 用
- không hề gì, chữa lại vẫn dùng được.
- 这 事情 很 不对茬儿 , 应该 对证 一下
- việc này không ăn khớp với nhau, nên đối chứng lại một chút.
- 他 刚 说 了 一句 , 觉得 不对茬儿 , 就 停住 了
- hắn vừa mới nói một câu, cảm thấy không đúng lúc, bèn dừng ngay lại
- 我刚 说 到 这儿 , 她 就 接上 了 话茬儿
- tôi vừa nói đến đây thì chị ấy nói tiếp câu chuyện.
- 随后 他们 接茬儿 商量 晚上 开会 的 事
- Sau đó họ bàn tiếp về cuộc họp buổi tối.
- 他 几次 跟 我 说 到 老王 的 事 , 我 都 没 接茬儿
- anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.
- 他 修理 了 破损 的 屈戌儿
- Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.
- 理奇 的 儿子 还 在 里 约 飞舞 吗
- Con trai Richie vẫn bay xuống Rio?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 理茬儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理茬儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
理›
茬›