分类理论 fēnlèi lǐlùn

Từ hán việt: 【phân loại lí luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "分类理论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân loại lí luận). Ý nghĩa là: lý thuyết phân loại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 分类理论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 分类理论 khi là Danh từ

lý thuyết phân loại

classification theory

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分类理论

  • - 埃隆 āilóng · 马斯克 mǎsīkè 有个 yǒugè 理论 lǐlùn 我们 wǒmen 每个 měigè rén

    - Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật

  • - lùn 辈分 bèifēn yào hǎn 姨妈 yímā

    - Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.

  • - de 理由 lǐyóu 充分 chōngfèn

    - Lí do của anh không đầy đủ.

  • - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 完全 wánquán mèi

    - Anh ấy không biết gì về lý thuyết này.

  • - 会议 huìyì 安排 ānpái 十分 shífēn 合理 hélǐ

    - Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.

  • - 这是 zhèshì 一部 yībù zuǒ de 社会 shèhuì 理论 lǐlùn shū

    - Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.

  • - 合理 hélǐ 分配 fēnpèi 劳动力 láodònglì

    - sức lao động phân phối hợp lý.

  • - 按照 ànzhào 大小 dàxiǎo 分类 fēnlèi 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn

    - Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.

  • - 迟到 chídào 15 分钟 fēnzhōng 以上 yǐshàng àn 旷课 kuàngkè lùn

    - Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.

  • - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 难以 nányǐ 理解 lǐjiě

    - Lý thuyết này khó hiểu.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 文件 wénjiàn 分类 fēnlèi

    - Chúng ta cần phân loại tài liệu.

  • - 实验 shíyàn 验证 yànzhèng le de 理论 lǐlùn

    - Thí nghiệm xác thực lý thuyết của anh ấy.

  • - 一件 yījiàn 谋杀案 móushāàn de 资料 zīliào 分类 fēnlèi

    - Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.

  • - 这场 zhèchǎng 辩论 biànlùn 十分 shífēn 深奥 shēnào

    - Cuộc tranh luận này rất sâu sắc.

  • - 深奥 shēnào de 形而上学 xíngérshàngxué 理论 lǐlùn

    - Lý thuyết hình thể siêu hình phức tạp.

  • - 深刻理解 shēnkèlǐjiě 把握 bǎwò 人类文明 rénlèiwénmíng 新形态 xīnxíngtài de 丰富 fēngfù 内涵 nèihán

    - Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 各种 gèzhǒng 理论 lǐlùn

    - Chúng tôi thảo luận về các loại lý thuyết.

  • - 合乎 héhū 论理 lùnlǐ

    - hợp lô-gích.

  • - 理论 lǐlùn 实践 shíjiàn shì 不可 bùkě 分离 fēnlí de

    - lý luận không thể tách rời thực tiễn.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 论点 lùndiǎn 突出 tūchū 条理分明 tiáolǐfēnmíng

    - bài văn này có luận điểm nổi bật, lí lẽ rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 分类理论

Hình ảnh minh họa cho từ 分类理论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分类理论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét), mễ 米 (+3 nét)
    • Pinyin: Lèi , Lì
    • Âm hán việt: Loại
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDK (火木大)
    • Bảng mã:U+7C7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao