Đọc nhanh: 收入分配理论 (thu nhập phân phối lí luận). Ý nghĩa là: Theory of income distribution.
Ý nghĩa của 收入分配理论 khi là Danh từ
✪ Theory of income distribution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收入分配理论
- 论 辈分 他 要 喊 我 姨妈
- Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.
- 财政收入
- khoản thu tài chính
- 这个 理论 他 完全 昧
- Anh ấy không biết gì về lý thuyết này.
- 会议 安排 十分 合理
- Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.
- 这家 餐馆 论份 收费
- Nhà hàng này tính phí theo suất.
- 他 加入 了 物理学 会
- Anh ấy đã tham gia hội vật lý.
- 这是 一部 左 的 社会 理论 书
- Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.
- 国民收入
- thu nhập quốc dân.
- 他 的 收入 很 稳定
- Thu nhập của anh ấy rất ổn định.
- 分配 劳动 果实
- phân phối kết quả lao động.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 分配 宿舍
- phân nhà ở.
- 分配 摊位
- phân chia nơi bày hàng
- 分配不公
- phân phối không công bằng
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 理论 与 实践 是 不可 分离 的
- lý luận không thể tách rời thực tiễn.
- 这 篇文章 论点 突出 , 条理分明
- bài văn này có luận điểm nổi bật, lí lẽ rõ ràng.
- 你 理想 的 月 收入 是 多少 ?
- Thu nhập lí tưởng hàng tháng của bạn là bao nhiêu?
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收入分配理论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收入分配理论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
分›
收›
理›
论›
配›