Đọc nhanh: 独具 (độc cụ). Ý nghĩa là: để có duy nhất (tài năng, cái nhìn sâu sắc, v.v.), có riêng.
Ý nghĩa của 独具 khi là Động từ
✪ để có duy nhất (tài năng, cái nhìn sâu sắc, v.v.)
to have unique (talent, insight etc)
✪ có riêng
独自占有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独具
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 小明 把 玩具 送给 了 妹妹
- Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 古代 的 辞 具有 魅力
- Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 告知 具体 详
- Thông báo chi tiết cụ thể.
- 租用 家具
- thuê đồ gia dụng
- 独具慧眼
- tuệ nhãn cao siêu
- 香蕉 粑 独具 风味
- Bánh chuối có hương vị riêng.
- 西班牙 美食 独具特色
- Ẩm thực Tây Ban Nha có đặc sắc riêng.
- 独具匠心
- suy nghĩ độc đáo.
- 壁画 中 人物形象 的 勾勒 自然 灵妙 , 独具一格
- nét vẽ nhân vật trong bức tranh trên tường thật tự nhiên điêu luyện, đường nét riêng biệt.
- 村口 牌坊 独具特色
- Cổng miếu thờ ở đầu làng có nét độc đáo riêng.
- 设计 得 很 美好 , 独具匠心
- Thiết kế được rất đẹp, độc đáo tinh tế.
- 晋朝 文化 独具特色
- Văn hóa nhà Tấn có đặc sắc riêng.
- 倭国 文化 独具特色
- Văn hóa nước Nhật Bản độc đáo.
- 他 设计 的 家具 款式 非常 独特
- Phong cách nội thất do anh thiết kế rất độc đáo.
- 民族 舞蹈 具有 独特 的 魅力
- Điệu múa dân gian có sức hấp dẫn riêng.
- 这种 产品 具有 独特性
- Sản phẩm này có tính độc đáo.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
独›