Đọc nhanh: 只眼独具 (chỉ nhãn độc cụ). Ý nghĩa là: xem 獨具隻 眼 | 独具只 眼.
Ý nghĩa của 只眼独具 khi là Thành ngữ
✪ xem 獨具隻 眼 | 独具只 眼
see 獨具隻眼|独具只眼 [dú jù zhī yǎn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只眼独具
- 那 只 猫 长 着 乌 眼睛
- Con mèo đó có đôi mắt đen.
- 独具慧眼
- tuệ nhãn cao siêu
- 独 梃 儿 ( 只开 一朵花 的 花梗 )
- cuống hoa một đoá
- 金鱼 长 了 两只 凸眼
- Cá vàng có hai con mắt lồi.
- 两只 眼睛 睁 得 滚圆 滚圆 的
- hai mắt mở tròn xoe.
- 香蕉 粑 独具 风味
- Bánh chuối có hương vị riêng.
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 她 眼里 只有 金
- Trong mắt cô ấy chỉ có tiền.
- 西班牙 美食 独具特色
- Ẩm thực Tây Ban Nha có đặc sắc riêng.
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 独具匠心
- suy nghĩ độc đáo.
- 强者 不是 没有 眼泪 , 只是 可以 含着 眼泪 向前 奔跑
- Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 壁画 中 人物形象 的 勾勒 自然 灵妙 , 独具一格
- nét vẽ nhân vật trong bức tranh trên tường thật tự nhiên điêu luyện, đường nét riêng biệt.
- 村口 牌坊 独具特色
- Cổng miếu thờ ở đầu làng có nét độc đáo riêng.
- 设计 得 很 美好 , 独具匠心
- Thiết kế được rất đẹp, độc đáo tinh tế.
- 只身 独往
- đi một mình; ra đi lẻ loi một mình
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 只眼独具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 只眼独具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
只›
独›
眼›