Đọc nhanh: 物换 (vật hoán). Ý nghĩa là: Hán Việt: VẬT HOÁN TINH DI vật đổi sao dời。景物改變了,星辰的位置也移動了,指節令有了變化。. Ví dụ : - 这么说来你们是以物换物 Vì vậy, các bạn làm việc theo hệ thống hàng đổi hàng.
Ý nghĩa của 物换 khi là Danh từ
✪ Hán Việt: VẬT HOÁN TINH DI vật đổi sao dời。景物改變了,星辰的位置也移動了,指節令有了變化。
- 这么 说来 你们 是 以物 换物
- Vì vậy, các bạn làm việc theo hệ thống hàng đổi hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物换
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 物价飞涨
- giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 物资 丰富
- vật tư phong phú.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 几种 作物 倒换 着 种
- luân canh; mấy loại hoa mà trồng luân phiên nhau.
- 他 拿 筹换 物品
- Anh ấy lấy thẻ đổi đồ.
- 货物 出门 , 概不 退换
- Hàng bán ra, không được đổi.
- 他们 交换 了 礼物
- Họ trao đổi quà.
- 请 遵守 我们 的 协议 , 给 我们 调换 损坏 的 货物
- Vui lòng tuân thủ thỏa thuận của chúng tôi và gửi lại hàng hóa bị hỏng cho chúng tôi.
- 这么 说来 你们 是 以物 换物
- Vì vậy, các bạn làm việc theo hệ thống hàng đổi hàng.
- 我想 换个 不 搬 砖 的 工作
- Tôi muốn đổi sang công việc không vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 物换
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 物换 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm换›
物›