煮饭 zhǔ fàn

Từ hán việt: 【chử phạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "煮饭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chử phạn). Ý nghĩa là: nấu cơm; nấu nướng; nấu ăn. Ví dụ : - 。 Hôm nay tôi sẽ nấu cơm.. - ? Cô ấy có biết nấu cơm không?. - 。 Anh ấy nấu cơm mỗi ngày.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 煮饭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 煮饭 khi là Động từ

nấu cơm; nấu nướng; nấu ăn

一般来说是做一顿包括饭和菜的午晚餐

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 我来 wǒlái 煮饭 zhǔfàn

    - Hôm nay tôi sẽ nấu cơm.

  • - huì 煮饭 zhǔfàn ma

    - Cô ấy có biết nấu cơm không?

  • - 每天 měitiān dōu 煮饭 zhǔfàn

    - Anh ấy nấu cơm mỗi ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煮饭

  • - 米饭 mǐfàn 有点 yǒudiǎn jiāo

    - Cơm có chút dính.

  • - 木犀 mùxi fàn

    - cơm chiên trứng.

  • - 一锅 yīguō 米饭 mǐfàn

    - Một nồi cơm.

  • - 水放少 shuǐfàngshǎo le 米粥 mǐzhōu 煮成 zhǔchéng le 米饭 mǐfàn

    - Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.

  • - 奶奶 nǎinai 做饭 zuòfàn hěn 好吃 hǎochī

    - Bà nội nấu đồ ăn ngon.

  • - 奶奶 nǎinai zài 灶边 zàobiān 炊饭 chuīfàn

    - Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.

  • - 米饭 mǐfàn zhǔ hǎo le

    - Cơm nấu xong rồi.

  • - 正在 zhèngzài zhǔ 米饭 mǐfàn

    - Cô ấy đang nấu cơm.

  • - huì 煮饭 zhǔfàn ma

    - Cô ấy có biết nấu cơm không?

  • - fàn hái méi zhǔ hǎo

    - Cơm chưa nấu xong.

  • - 每天 měitiān dōu 煮饭 zhǔfàn

    - Anh ấy nấu cơm mỗi ngày.

  • - 今天 jīntiān 我来 wǒlái 煮饭 zhǔfàn

    - Hôm nay tôi sẽ nấu cơm.

  • - 妈妈 māma zài 煮饭 zhǔfàn

    - Mẹ tôi đang nấu cơm.

  • - 一锅 yīguō fàn 已经 yǐjīng zhǔ hǎo le

    - Một nồi cơm đã được nấu chín rồi.

  • - 妈妈 māma zhǔ de 稀饭 xīfàn 很香 hěnxiāng

    - Cháo mẹ nấu rất thơm.

  • - 妈妈 māma 每天 měitiān 早上 zǎoshàng zhǔ 稀饭 xīfàn

    - Mẹ tôi nấu cháo mỗi sáng.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu zài 行灶 xíngzào 煮饭 zhǔfàn

    - Anh ấy nấu ăn mỗi sáng tại bếp lưu động.

  • - duì zuò 家事 jiāshì 一窍不通 yīqiàobùtōng lián 用电 yòngdiàn guō 煮饭 zhǔfàn dōu 不会 búhuì

    - Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.

  • - 今天 jīntiān 放学 fàngxué 回家 huíjiā 不光 bùguāng yào 洗衣服 xǐyīfú 还要 háiyào 煮饭 zhǔfàn

    - Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 煮饭

Hình ảnh minh họa cho từ 煮饭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煮饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chử
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JAF (十日火)
    • Bảng mã:U+716E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao