Đọc nhanh: 扯蛋 (xả đản). Ý nghĩa là: Xàm xí. Ví dụ : - 你俩扯蛋的爱情。 Tình yêu xàm xí của hai người.
Ý nghĩa của 扯蛋 khi là Động từ
✪ Xàm xí
扯蛋是中国民间文化中的经典造词,根据地域有许多不同叫法,比如:白呼,忽悠,夸白等,又因为各地的文化差异,所以很难给予准确的定义,只能求大同定义为:没有根据的闲扯、没事干胡说八道。现代通常视“扯淡”为普遍写法。网络用语。
- 你 俩 扯蛋 的 爱情
- Tình yêu xàm xí của hai người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扯蛋
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 天 啊 , 这下 完蛋 了 !
- Trời ơi, lần này tiêu rồi!
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 我 爱 吃 蛋糕
- Tôi thích ăn bánh ngọt.
- 你 俩 扯蛋 的 爱情
- Tình yêu xàm xí của hai người.
- 母鸡 安静 地 抱窝 孵蛋
- Gà mái yên tĩnh ấp trứng.
- 这块 蛋糕 有 500 卡
- Miếng bánh này có 500 calo.
- 将 鸡蛋 碰 石头
- Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 闲扯
- Tán gẫu.
- 我们 别 扯闲 天 了
- Chúng ta đừng nói chuyện tào lao nữa.
- 你 吃 鹌鹑蛋 吗 ?
- Bạn ăn trứng cút không?
- 这个 蛋卷 面得 很 好
- Cuộn trứng này mềm rất ngon.
- 又 有 起司 蛋糕
- Chiếc bánh pho mát kia đã đến.
- 他 在 煎 鸡蛋
- Cậu ấy đang chiên trứng gà.
- 我要 把 煎蛋卷 给 吐出来 了
- Thứ tôi sắp ném là một món trứng tráng kiểu phương Tây.
- 又 听 李承玖鬼 扯蛋
- Lại nghe Li Chengjiu nói nhảm nhí!
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扯蛋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扯蛋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扯›
蛋›