Đọc nhanh: 宝筏 (bảo phiệt). Ý nghĩa là: Cái bè quý; chỉ giáo lí nhà Phật; cứu vớt chúng sinh vượt qua bể khổ đưa tới bờ giác ngộ. ◇Lí Bạch 李白: Kim thằng khai giác lộ; Bảo phiệt độ mê xuyên 金繩開覺路; 寶筏度迷川 (Xuân nhật quy san kí Mạnh Hạo Nhiên 春日歸山寄孟浩然). Phiếm chỉ tư tưởng; học thuyết hoặc công cụ có thể giải trừ sự mê hoặc của người ta. ◎Như: thăng bình bảo phiệt 昇平寶筏..
Ý nghĩa của 宝筏 khi là Danh từ
✪ Cái bè quý; chỉ giáo lí nhà Phật; cứu vớt chúng sinh vượt qua bể khổ đưa tới bờ giác ngộ. ◇Lí Bạch 李白: Kim thằng khai giác lộ; Bảo phiệt độ mê xuyên 金繩開覺路; 寶筏度迷川 (Xuân nhật quy san kí Mạnh Hạo Nhiên 春日歸山寄孟浩然). Phiếm chỉ tư tưởng; học thuyết hoặc công cụ có thể giải trừ sự mê hoặc của người ta. ◎Như: thăng bình bảo phiệt 昇平寶筏.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝筏
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 木筏
- bè cây
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 妹妹 是 妈妈 的 宝贝
- Em gái là cục cưng của mẹ.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 皮筏
- mảng da
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 那 是 谁家 的 宝 呀
- Đó là con của nhà ai thế.
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 传家宝
- bảo vật gia truyền
- 如获 珍宝
- như bắt được châu báu.
- 如获至宝
- như bắt được của quý.
- 金银财宝
- vàng bạc châu báu
- 熊猫 是 中国 的 国宝
- Gấu trúc là báu vật quốc gia của Trung Quốc.
- 以 宝贝 来 称呼 妻子
- Dùng " bảo bối" để gọi vợ.
- 小宝宝 裹 着 浴巾 , 真 可爱
- Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.
- 晚安 宝宝 !
- Ngủ ngon nhé cục cưng!
- 宝贝 晚安 !
- Bảo bối ngủ ngon!
- 我们 可以 用 支付宝 吗 ?
- Chúng mình có thể sử dụng Alipay không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宝筏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宝筏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宝›
筏›