爱友 ài yǒu

Từ hán việt: 【ái hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "爱友" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ái hữu). Ý nghĩa là: Chỉ anh em thân ái. ◇Nhan thị gia huấn : Huynh đệ tam nhân đặc tương ái hữu (Huynh đệ ) Anh em ba người rất là thương yêu nhau. Bạn bè có giao tình thâm hậu. ◇Thủy hử truyện : Cận gian hữu cá ái hữu; hòa túc hạ diệc thị cựu giao ; (Đệ ngũ thập nhất hồi) Gần đây có người bạn thân; cùng với túc hạ cũng là chỗ quen biết cũ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 爱友 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 爱友 khi là Danh từ

Chỉ anh em thân ái. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: Huynh đệ tam nhân đặc tương ái hữu 兄弟三人特相愛友 (Huynh đệ 雜藝) Anh em ba người rất là thương yêu nhau. Bạn bè có giao tình thâm hậu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Cận gian hữu cá ái hữu; hòa túc hạ diệc thị cựu giao 近間有個愛友; 和足下亦是舊交 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Gần đây có người bạn thân; cùng với túc hạ cũng là chỗ quen biết cũ.

互相帮助的朋友

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱友

  • - 哥哥 gēge gēn de 朋友 péngyou 恋爱 liànài le

    - Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.

  • - 兄弟 xiōngdì 友爱 yǒuài

    - anh em thân mật

  • - 团结友爱 tuánjiéyǒuài

    - tình đoàn kết thân mật

  • - 您好 nínhǎo 亲爱 qīnài de 朋友 péngyou

    - Xin chào các bạn thân mến của tôi!

  • - 交接 jiāojiē de 朋友 péngyou shì 爱好 àihào 京剧 jīngjù de

    - những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.

  • - 爱德华 àidéhuá shì 朋友 péngyou

    - Edwards là bạn của tớ.

  • - 各族人民 gèzúrénmín 团结友爱 tuánjiéyǒuài 互助 hùzhù

    - Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.

  • - 女友 nǚyǒu 总爱 zǒngài duì 撒娇 sājiāo

    - Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.

  • - duì 女朋友 nǚpéngyou shuō 我爱你 wǒàinǐ

    - Anh ấy nói với bạn gái là :" anh yêu em!"

  • - 过分 guòfèn 宠爱 chǒngài de 女朋友 nǚpéngyou

    - Anh ấy nuông chiều bạn gái quá mức.

  • - 友情 yǒuqíng 爱情 àiqíng 之间 zhījiān yǒu 很多 hěnduō 不同 bùtóng

    - Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.

  • - 主题 zhǔtí 可以 kěyǐ shì 家庭 jiātíng 友谊 yǒuyì 爱情 àiqíng 等等 děngděng

    - Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.

  • - rén rén 之间 zhījiān yào 互相 hùxiāng 友爱 yǒuài

    - Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.

  • - 爱惜 àixī měi 一段 yīduàn 友谊 yǒuyì

    - Cô trân trọng mọi tình bạn.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou dōu ài 糖果 tángguǒ

    - Trẻ em đều thích kẹo.

  • - 那个 nàgè 小朋友 xiǎopéngyou 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - Em nhỏ đó rất dễ thương.

  • - 他们 tāmen 埋葬 máizàng le 他们 tāmen 亲爱 qīnài de 战友 zhànyǒu

    - Họ chôn cất đồng đội quân đội yêu quý của họ.

  • - 现代 xiàndài 奥运会 àoyùnhuì shì 团结 tuánjié 友爱 yǒuài 和平 hépíng de 象征 xiàngzhēng

    - Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.

  • - nín 心怀 xīnhuái 仇恨 chóuhèn ér què 心怀 xīnhuái 友爱 yǒuài

    - Trong lòng bạn có hận thù, nhưng trong lòng tôi có hữu nghị!

  • - 我们 wǒmen yào 和平 hépíng 友爱 yǒuài 不要 búyào 战争 zhànzhēng 仇恨 chóuhèn

    - Chúng tôi muốn hòa bình và hữu nghị, không phải chiến tranh và hận thù.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爱友

Hình ảnh minh họa cho từ 爱友

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao