Đọc nhanh: 孝友 (hiếu hữu). Ý nghĩa là: Hết lòng với cha mẹ và hòa thuận với anh em. ◇Thi Kinh 詩經: Hầu thùy tại hĩ; Trương Trọng hiếu hữu 侯誰在矣; 張仲孝友 (Tiểu Nhã 小雅; Lục nguyệt 六月) Vậy có ai ở đó (trong số khách đến dự)?; Có Trượng Trọng là người hiếu hữu..
Ý nghĩa của 孝友 khi là Danh từ
✪ Hết lòng với cha mẹ và hòa thuận với anh em. ◇Thi Kinh 詩經: Hầu thùy tại hĩ; Trương Trọng hiếu hữu 侯誰在矣; 張仲孝友 (Tiểu Nhã 小雅; Lục nguyệt 六月) Vậy có ai ở đó (trong số khách đến dự)?; Có Trượng Trọng là người hiếu hữu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孝友
- 阿芳 是 我 的 好友
- Anh Phương là bạn tốt của tôi.
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 我 朋友 是 回族 人
- Bạn tôi là người dân tộc Hồi.
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 我 的 朋友 姓曼
- Bạn của tôi họ Mạn.
- 我 的 朋友 姓妹
- Bạn của tôi họ Muội.
- 你 是 里基 在 罗彻斯特 的 女友 吗
- Bạn có phải là cô gái của Ricky đến từ Rochester?
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 那位 婆婆 很 友善
- Bà cụ đó rất thân thiện.
- 拜访 亲友
- Thăm hỏi bạn bè thân thích
- 我 朋友 住 在 新疆
- Bạn tôi sống ở Tân Cương.
- 拜托 , 他 不是 我 男友
- Làm ơn, anh ta không phải bạn trai tôi đâu.
- 兄弟 友爱
- anh em thân mật
- 格家 兄妹 很 友善
- Anh chị em nhà Cách rất thân thiện.
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 那位 孝 先生 很 友善
- Ông Hiếu kia rất thân thiện.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孝友
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孝友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm友›
孝›