宜人 yírén

Từ hán việt: 【nghi nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宜人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghi nhân). Ý nghĩa là: dễ chịu; hấp dẫn; hợp ý; hợp lòng người. Ví dụ : - 。 Khí hậu ở đây rất dễ chịu.. - 。 Nhiệt độ trong phòng rất thoải mái.. - 。 Ánh nắng mùa thu rất dễ chịu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宜人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宜人 khi là Tính từ

dễ chịu; hấp dẫn; hợp ý; hợp lòng người

适合人的心意

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ de 气候 qìhòu 非常 fēicháng 宜人 yírén

    - Khí hậu ở đây rất dễ chịu.

  • - 房间 fángjiān de 温度 wēndù hěn 宜人 yírén

    - Nhiệt độ trong phòng rất thoải mái.

  • - 秋天 qiūtiān de 阳光 yángguāng hěn 宜人 yírén

    - Ánh nắng mùa thu rất dễ chịu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宜人

  • - 山川 shānchuān 秀丽 xiùlì 宜人 yírén 景物 jǐngwù

    - non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.

  • - 秋色宜人 qiūsèyírén

    - sắc thu mê hồn người.

  • - 澳洲 àozhōu de 天气 tiānqì 非常 fēicháng 宜人 yírén

    - Thời tiết của châu Úc rất dễ chịu.

  • - 厦门 xiàmén 气候 qìhòu 温暖 wēnnuǎn 宜人 yírén

    - Khí hậu của Hạ Môn ấm áp và dễ chịu.

  • - 厦门 xiàmén de 气候 qìhòu 非常 fēicháng 宜人 yírén

    - Khí hậu ở Hạ Môn rất dễ chịu.

  • - 滇南 diānnán 气候 qìhòu 温暖 wēnnuǎn 宜人 yírén

    - Vân Nam có khí hậu dễ chịu.

  • - 春天 chūntiān de 气候宜人 qìhòuyírén

    - Thời tiết mùa xuân rất dễ chịu.

  • - 岘港 xiàngǎng de 天气 tiānqì hěn 宜人 yírén

    - Thời tiết ở Đà Nẵng rất dễ chịu.

  • - shì yóu 本地 běndì de 旅游 lǚyóu 代理人 dàilǐrén 预先安排 yùxiānānpái de 度假 dùjià 事宜 shìyí

    - Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.

  • - 从来不 cóngláibù zhàn 别人 biérén de 便宜 piányí

    - Anh ấy trước giờ chưa từng chiếm hời của ai.

  • - 便宜 piányí de 价钱 jiàqián hěn 诱人 yòurén

    - Giá rẻ rất thu hút người mua.

  • - 晴天 qíngtiān de 早晨 zǎochén 特别 tèbié 宜人 yírén

    - Sáng sớm ngày nắng rất dễ chịu.

  • - 房间 fángjiān de 温度 wēndù hěn 宜人 yírén

    - Nhiệt độ trong phòng rất thoải mái.

  • - 秋天 qiūtiān de 阳光 yángguāng hěn 宜人 yírén

    - Ánh nắng mùa thu rất dễ chịu.

  • - 春夏 chūnxià 之际 zhījì 天气 tiānqì hěn 宜人 yírén

    - Thời tiết giữa mùa xuân và mùa hè rất dễ chịu.

  • - 深秋 shēnqiū 季节 jìjié 层林尽染 cénglínjǐnrǎn 景色宜人 jǐngsèyírén

    - tiết cuối thu, rừng tầng tầng lớp lớp vô cùng hấp dẫn, cảnh đẹp ngoạn mục

  • - 这里 zhèlǐ de 气候 qìhòu 非常 fēicháng 宜人 yírén

    - Khí hậu ở đây rất dễ chịu.

  • - 大叻 dàlè de 气候 qìhòu 非常 fēicháng 宜人 yírén

    - Khí hậu ở Đà Lạt rất dễ chịu.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū de 气候 qìhòu 非常 fēicháng 宜人 yírén

    - Khí hậu ở khu vực này rất dễ chịu.

  • - shì zuì 适宜 shìyí 那个 nàgè 职位 zhíwèi de rén

    - Anh ấy là người phù hợp nhất cho vị trí đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宜人

Hình ảnh minh họa cho từ 宜人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宜人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBM (十月一)
    • Bảng mã:U+5B9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao