烧烤 shāokǎo

Từ hán việt: 【thiếu khảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "烧烤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiếu khảo). Ý nghĩa là: nướng; thiêu đốt, đồ nướng. Ví dụ : - 。 Hương vị món nướng ở cửa hàng này rất tuyệt.. - 。 Chúng tôi nướng ở công viên.. - 。 Tối qua tôi đã nướng cánh gà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 烧烤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 烧烤 khi là Động từ

nướng; thiêu đốt

一种烹饪方式

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā diàn de 烧烤 shāokǎo 味道 wèidao 非常 fēicháng bàng

    - Hương vị món nướng ở cửa hàng này rất tuyệt.

  • - 我们 wǒmen zài 公园 gōngyuán 烧烤 shāokǎo

    - Chúng tôi nướng ở công viên.

  • - 昨天晚上 zuótiānwǎnshang 烧烤 shāokǎo le 鸡翅 jīchì

    - Tối qua tôi đã nướng cánh gà.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 周末 zhōumò 烧烤 shāokǎo 肉类 ròulèi

    - Anh ấy thích nướng thịt vào cuối tuần.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 烧烤 khi là Danh từ

đồ nướng

指经过烧烤这种烹饪方式制作出来的食物。

Ví dụ:
  • - mǎi le 一些 yīxiē 烧烤 shāokǎo dāng 晚餐 wǎncān

    - Tôi đã mua một ít món nướng để ăn tối.

  • - 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan chī 烧烤 shāokǎo

    - Anh ấy rất thích ăn đồ nướng.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 烧烤 shāokǎo hěn 好吃 hǎochī

    - Đồ nướng ở quán này ngon lắm.

  • - 我们 wǒmen chī 烧烤 shāokǎo ba

    - Chúng ta đi ăn đồ nướng nhé.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧烤

  • - 油酥 yóusū 烧饼 shāobing

    - bánh nướng có bơ.

  • - 原封 yuánfēng 烧酒 shāojiǔ

    - rượu nấu còn nguyên gốc

  • - 昨天晚上 zuótiānwǎnshang 烧烤 shāokǎo le 鸡翅 jīchì

    - Tối qua tôi đã nướng cánh gà.

  • - 烤面包 kǎomiànbāo shāo 开水 kāishuǐ 不算 bùsuàn

    - Bánh mì nướng và nước đun sôi không được tính.

  • - 保罗 bǎoluó 喜欢 xǐhuan chī 烧烤 shāokǎo jiàng

    - Paul thích nước sốt thịt nướng.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 烧烤 shāokǎo 味道 wèidao 非常 fēicháng bàng

    - Hương vị món nướng ở cửa hàng này rất tuyệt.

  • - 我们 wǒmen chī 烧烤 shāokǎo ba

    - Chúng ta đi ăn đồ nướng nhé.

  • - 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan chī 烧烤 shāokǎo

    - Anh ấy rất thích ăn đồ nướng.

  • - 我们 wǒmen zài 公园 gōngyuán 烧烤 shāokǎo

    - Chúng tôi nướng ở công viên.

  • - 这家 zhèjiā 烧烤店 shāokǎodiàn 兼营 jiānyíng 酒水 jiǔshuǐ

    - Nhà hàng đồ nướng này phục vụ cả đồ uống.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 烧烤 shāokǎo hěn 好吃 hǎochī

    - Đồ nướng ở quán này ngon lắm.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 自助 zìzhù 烧烤 shāokǎo

    - Họ quyết định tự nướng thịt.

  • - zài 烧烤 shāokǎo 架上 jiàshàng kǎo 香肠 xiāngcháng

    - Anh ấy đang nướng xúc xích trên vỉ nướng.

  • - 我们 wǒmen yòng 木炭 mùtàn lái 烧烤 shāokǎo 食物 shíwù

    - Chúng tôi dùng than gỗ để nướng thực phẩm.

  • - shuō 烧烤 shāokǎo jiù 发馋 fāchán

    - Anh ấy nhắc đến đồ nướng là tôi thèm ngay.

  • - 三串 sānchuàn 烤肉 kǎoròu zài 烧烤 shāokǎo 架上 jiàshàng

    - Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.

  • - 烤肉串 kǎoròuchuàn 好吃 hǎochī yǒu 诀窍 juéqiào jiào 烧烤店 shāokǎodiàn 外传 wàizhuàn de 腌制 yānzhì 配方 pèifāng

    - Bí quyết ướp thịt nướng ngon, dạy bạn công thức tẩm ướp mà các nhà hàng không bao giờ truyền ra ngoài.

  • - mǎi le 一些 yīxiē 烧烤 shāokǎo dāng 晚餐 wǎncān

    - Tôi đã mua một ít món nướng để ăn tối.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 周末 zhōumò 烧烤 shāokǎo 肉类 ròulèi

    - Anh ấy thích nướng thịt vào cuối tuần.

  • - 火焰 huǒyàn 燃烧 ránshāo hěn 旺盛 wàngshèng

    - Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烧烤

Hình ảnh minh họa cho từ 烧烤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烧烤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJKS (火十大尸)
    • Bảng mã:U+70E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Shāo
    • Âm hán việt: Thiêu , Thiếu
    • Nét bút:丶ノノ丶一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJPU (火十心山)
    • Bảng mã:U+70E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao