Đọc nhanh: 红烧烤 (hồng thiếu khảo). Ý nghĩa là: thịt xiên nướng.
Ý nghĩa của 红烧烤 khi là Danh từ
✪ thịt xiên nướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红烧烤
- 昨天 我 红烧 了 排骨
- Hôm qua tôi đã kho sườn.
- 红烧 鲤鱼
- cá chép kho
- 红烧 鲤鱼
- Cá chiên rồi đem kho.
- 如果 做 红烧肉 , 你 必须 放些 八角
- Nếu làm món thịt lợn kho phải cho thêm một ít hoa hồi vào.
- 我 昨天晚上 烧烤 了 鸡翅
- Tối qua tôi đã nướng cánh gà.
- 烤面包 和 烧 开水 不算
- Bánh mì nướng và nước đun sôi không được tính.
- 我 喜欢 吃 烤红薯
- Tôi thích ăn khoai lang nướng.
- 红烧肉 的 糖色 不够
- Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.
- 保罗 喜欢 吃 烧烤 酱
- Paul thích nước sốt thịt nướng.
- 这家 店 的 烧烤 味道 非常 棒
- Hương vị món nướng ở cửa hàng này rất tuyệt.
- 我 准备 红烧 鱼头
- Tôi chuẩn bị kho đầu cá.
- 他 很 馋 红烧肉
- Anh ấy rất thèm thịt kho.
- 今天 吃 红烧 肘
- Hôm nay ăn chân giò kho.
- 我们 去 吃 烧烤 吧 !
- Chúng ta đi ăn đồ nướng nhé.
- 他 特别 喜欢 吃 烧烤
- Anh ấy rất thích ăn đồ nướng.
- 我们 在 公园 里 烧烤
- Chúng tôi nướng ở công viên.
- 这家 烧烤店 兼营 酒水
- Nhà hàng đồ nướng này phục vụ cả đồ uống.
- 这家 店 的 烧烤 很 好吃
- Đồ nướng ở quán này ngon lắm.
- 他们 决定 自助 烧烤
- Họ quyết định tự nướng thịt.
- 他 在 烧烤 架上 烤 香肠
- Anh ấy đang nướng xúc xích trên vỉ nướng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红烧烤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红烧烤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烤›
烧›
红›