Đọc nhanh: 驯扰 (tuần nhiễu). Ý nghĩa là: để chế ngự.
Ý nghĩa của 驯扰 khi là Động từ
✪ để chế ngự
to tame
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驯扰
- 拜托 , 别 打扰 我 !
- Làm ơn, đừng làm phiền tôi!
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 侵扰 边境
- quấy nhiễu vùng biên giới.
- 扰乱治安
- làm hỗn loạn trật tự trị an.
- 我扰 了 他 一顿饭
- Tôi đã phiền anh ấy một bữa cơm.
- 扰乱 睡眠
- quấy nhiễu giấc ngủ.
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 世事 纷扰
- thế sự rối bời
- 别 打扰 他 歇 着
- Đừng quấy rầy, anh ấy đang ngủ.
- 牧场 上 的 马 不断 受 马蝇 滋扰
- Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.
- 性烧 扰案
- Vụ án về quấy rối tình dục
- 她 总是 有点 桀骜不驯
- Cô ấy có chút kiêu ngạo.
- 孩子 们 不要 打扰 邻居
- Trẻ con không được quấy rầy hàng xóm.
- 他 总 被 风言风语 困扰
- Anh ấy luôn bị những lời đồn đại quấy rầy.
- 善于 驯虎
- giỏi thuần hoá hổ
- 驯熟 的 绵羊
- con cừu hiền lành ngoan ngoãn
- 由于 交通堵塞 , 我 感到 很 困扰
- Do tắc đường, tôi cảm thấy rất phiền toái.
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 性情 倔强 不 驯顺
- Tính tình bướng bỉnh không thuần phục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驯扰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驯扰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扰›
驯›