Đọc nhanh: 烦厌 (phiền yếm). Ý nghĩa là: chán; chán nản.
✪ chán; chán nản
厌烦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦厌
- 烦言碎辞
- lời lẽ lộn xộn rối rắm
- 他 总是 学而不厌
- Anh ấy luôn học mà không biết chán.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 这点 麻烦 阻碍 不了 我
- Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.
- 不厌其烦
- không nề phiền phức; sẵn sàng giúp đỡ
- 他 啰嗦 个 不停 , 但 我 都 觉得 不 厌烦
- Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.
- 听 相同 的 故事 是 令人 厌烦 的
- Nghe cùng một câu chuyện làm người ta chán ngấy.
- 他 对 无聊 的 会议 厌烦
- Anh ấy cảm thấy ngao ngán với các cuộc họp nhàm chán.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 她 对 工作 感到 厌烦
- Cô ấy cảm thấy ngán ngẩm với công việc.
- 我 对 这些 问题 厌烦
- Tôi cảm thấy phiền chán với những vấn đề này.
- 我 对 那部 电影 感到 厌烦
- Tôi cảm thấy chán với bộ phim đó.
- 我 对 等待 太久 感到 厌烦
- Tôi cảm thấy chán với việc chờ đợi quá lâu.
- 我 厌烦 了 所有 这些 猜测
- Tôi mệt mỏi với tất cả những suy đoán này.
- 她 对 公司 的 规定 感到 厌烦
- Cô ấy cảm thấy chán với quy định của công ty.
- 无所事事 的 享乐 很快 就 使 人 厌烦 了
- Thú vui không làm gì cũng nhanh chóng làm người ta cảm thấy chán nản.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烦厌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烦厌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厌›
烦›