烦厌 fán yàn

Từ hán việt: 【phiền yếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "烦厌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiền yếm). Ý nghĩa là: chán; chán nản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 烦厌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

chán; chán nản

厌烦

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦厌

  • - 烦言碎辞 fányánsuìyǔ

    - lời lẽ lộn xộn rối rắm

  • - 总是 zǒngshì 学而不厌 xuéérbùyàn

    - Anh ấy luôn học mà không biết chán.

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - tīng 心里 xīnli 乐滋滋 lèzīzī de 原来 yuánlái de 烦恼 fánnǎo 事儿 shìer dōu wàng le

    - anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.

  • - lǎo 麻烦 máfán rén 心里 xīnli 怪不落 guàibùlà rěn de

    - cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.

  • - 什么样 shénmeyàng de 爱情故事 àiqínggùshì dōu 百看不厌 bǎikànbùyàn

    - Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.

  • - 这点 zhèdiǎn 麻烦 máfán 阻碍 zǔài 不了 bùliǎo

    - Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.

  • - 不厌其烦 bùyànqífán

    - không nề phiền phức; sẵn sàng giúp đỡ

  • - 啰嗦 luōsuo 不停 bùtíng dàn dōu 觉得 juéde 厌烦 yànfán

    - Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.

  • - tīng 相同 xiāngtóng de 故事 gùshì shì 令人 lìngrén 厌烦 yànfán de

    - Nghe cùng một câu chuyện làm người ta chán ngấy.

  • - duì 无聊 wúliáo de 会议 huìyì 厌烦 yànfán

    - Anh ấy cảm thấy ngao ngán với các cuộc họp nhàm chán.

  • - 一向 yíxiàng shì 不厌其烦 bùyànqífán 尝试 chángshì 各种 gèzhǒng 播种 bōzhǒng 农作物 nóngzuòwù de 方法 fāngfǎ

    - Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.

  • - duì 工作 gōngzuò 感到 gǎndào 厌烦 yànfán

    - Cô ấy cảm thấy ngán ngẩm với công việc.

  • - duì 这些 zhèxiē 问题 wèntí 厌烦 yànfán

    - Tôi cảm thấy phiền chán với những vấn đề này.

  • - duì 那部 nàbù 电影 diànyǐng 感到 gǎndào 厌烦 yànfán

    - Tôi cảm thấy chán với bộ phim đó.

  • - duì 等待 děngdài 太久 tàijiǔ 感到 gǎndào 厌烦 yànfán

    - Tôi cảm thấy chán với việc chờ đợi quá lâu.

  • - 厌烦 yànfán le 所有 suǒyǒu 这些 zhèxiē 猜测 cāicè

    - Tôi mệt mỏi với tất cả những suy đoán này.

  • - duì 公司 gōngsī de 规定 guīdìng 感到 gǎndào 厌烦 yànfán

    - Cô ấy cảm thấy chán với quy định của công ty.

  • - 无所事事 wúsuǒshìshì de 享乐 xiǎnglè 很快 hěnkuài jiù 使 shǐ rén 厌烦 yànfán le

    - Thú vui không làm gì cũng nhanh chóng làm người ta cảm thấy chán nản.

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烦厌

Hình ảnh minh họa cho từ 烦厌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烦厌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yān , Yàn
    • Âm hán việt: Yêm , Yếm , Áp , Ấp
    • Nét bút:一ノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIK (一戈大)
    • Bảng mã:U+538C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao