Đọc nhanh: 烦言 (phiền ngôn). Ý nghĩa là: lời phẫn nộ; lời tức giận; không hài lòng; bất mãn; lời phiền (lời nói), lời nói lộn xộn; lời lẽ rối rắm; lời nói rườm rà. Ví dụ : - 啧有烦言 nhao nhao bất mãn. - 心无结怨,口无烦言。 lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.. - 烦言碎辞 lời lẽ lộn xộn rối rắm
Ý nghĩa của 烦言 khi là Danh từ
✪ lời phẫn nộ; lời tức giận; không hài lòng; bất mãn; lời phiền (lời nói)
气愤或不满的话
- 啧有烦言
- nhao nhao bất mãn
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
✪ lời nói lộn xộn; lời lẽ rối rắm; lời nói rườm rà
烦琐的话
- 烦言碎辞
- lời lẽ lộn xộn rối rắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦言
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 片言 可决
- một vài câu đủ quyết định.
- 片言只字
- vài chữ đôi lời.
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 烦言碎辞
- lời lẽ lộn xộn rối rắm
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 啧有烦言
- nhao nhao bất mãn
- 这 篇文章 的 语言 有点烦
- Từ ngữ của bài văn này hơi rườm rà.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烦言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烦言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烦›
言›