烦言 fán yán

Từ hán việt: 【phiền ngôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "烦言" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiền ngôn). Ý nghĩa là: lời phẫn nộ; lời tức giận; không hài lòng; bất mãn; lời phiền (lời nói), lời nói lộn xộn; lời lẽ rối rắm; lời nói rườm rà. Ví dụ : - nhao nhao bất mãn. - 。 lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.. - lời lẽ lộn xộn rối rắm

Xem ý nghĩa và ví dụ của 烦言 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 烦言 khi là Danh từ

lời phẫn nộ; lời tức giận; không hài lòng; bất mãn; lời phiền (lời nói)

气愤或不满的话

Ví dụ:
  • - 啧有烦言 zéyǒufányán

    - nhao nhao bất mãn

  • - 心无 xīnwú 结怨 jiéyuàn kǒu 烦言 fányán

    - lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.

lời nói lộn xộn; lời lẽ rối rắm; lời nói rườm rà

烦琐的话

Ví dụ:
  • - 烦言碎辞 fányánsuìyǔ

    - lời lẽ lộn xộn rối rắm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦言

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - 尔曹 ěrcáo qiě tīng 一言 yīyán

    - Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.

  • - 忠言逆耳 zhōngyánnìěr

    - nói thật mất lòng; lời thật mất lòng

  • - 逆耳之言 nìěrzhīyán

    - lời nói chướng tai.

  • - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - chuyện nhảm nhí vô căn cứ

  • - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - những lời

  • - 加拿大 jiānádà 总理 zǒnglǐ 贾斯 jiǎsī tíng · 特鲁多 tèlǔduō 发言 fāyán

    - Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.

  • - de 言行 yánxíng hěn 粗鲁 cūlǔ

    - Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.

  • - 片言 piànyán 可决 kějué

    - một vài câu đủ quyết định.

  • - 片言只字 piànyánzhīzì

    - vài chữ đôi lời.

  • - 阻塞 zǔsè 言路 yánlù

    - làm tắc đường góp ý của nhân dân.

  • - 徒托空言 tútuōkōngyán

    - chỉ nói suông

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - 言辞 yáncí 激切 jīqiè

    - lời nói bộc trực.

  • - 烦言碎辞 fányánsuìyǔ

    - lời lẽ lộn xộn rối rắm

  • - 心无 xīnwú 结怨 jiéyuàn kǒu 烦言 fányán

    - lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.

  • - 心里 xīnli 烦得 fándé hěn 自言自语 zìyánzìyǔ 抱怨 bàoyuàn 怎么 zěnme 还有 háiyǒu 那么 nàme yuǎn a

    - Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!

  • - 啧有烦言 zéyǒufányán

    - nhao nhao bất mãn

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 语言 yǔyán 有点烦 yǒudiǎnfán

    - Từ ngữ của bài văn này hơi rườm rà.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烦言

Hình ảnh minh họa cho từ 烦言

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烦言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao