点名 diǎnmíng

Từ hán việt: 【điểm danh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "点名" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điểm danh). Ý nghĩa là: điểm danh, chỉ đích danh. Ví dụ : - 20。 Có quá nhiều sinh viên năm nhất nên tôi phải mất 20 phút để điểm danh.. - 。 anh ấy yêu cầu phái người chi viện, chỉ đích danh anh đi.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 点名 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 点名 khi là Động từ

điểm danh

按名册查点人员时一个个地叫名字

Ví dụ:
  • - 新生 xīnshēng rén 很多 hěnduō 点名 diǎnmíng jiù yòng le 20 分钟 fēnzhōng

    - Có quá nhiều sinh viên năm nhất nên tôi phải mất 20 phút để điểm danh.

chỉ đích danh

指名

Ví dụ:
  • - 要求 yāoqiú pài rén 支援 zhīyuán 点名 diǎnmíng yào

    - anh ấy yêu cầu phái người chi viện, chỉ đích danh anh đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点名

  • - de 教名 jiàomíng shì 穆罕默德 mùhǎnmòdé · 阿拉姆 ālāmǔ

    - Bây giờ tôi là Mohammed Alam.

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - 巴拉克 bālākè · 奥巴马 àobāmǎ 总统 zǒngtǒng de 名字 míngzi

    - Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - ěr jiào 什么 shénme 名字 míngzi

    - Bạn tên là gì?

  • - 澳洲 àozhōu yǒu 许多 xǔduō 著名 zhùmíng de 景点 jǐngdiǎn

    - Nước Úc có nhiều điểm du lịch nổi tiếng.

  • - de 名字 míngzi 签得 qiāndé 有点儿 yǒudiǎner cǎo

    - Tên của bạn kí hơi cẩu thả.

  • - gàn chū 点儿 diǎner 名堂 míngtang lái 露露脸 lùlòuliǎn

    - làm nên chuyện cũng nở mày nở mặt.

  • - 北京 běijīng yǒu 很多 hěnduō 有名 yǒumíng de 景点 jǐngdiǎn

    - ắc Kinh có nhiều địa điểm nổi tiếng.

  • - yīn 卷入 juǎnrù 丑闻 chǒuwén zài 名誉 míngyù shàng 留下 liúxià 污点 wūdiǎn

    - Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.

  • - 这个 zhègè 餐厅 cāntīng de 点心 diǎnxin hěn 有名 yǒumíng

    - Các món điểm tâm của nhà hàng này rất nổi tiếng.

  • - 紫禁城 zǐjìnchéng shì 北京 běijīng de 著名景点 zhùmíngjǐngdiǎn

    - Tử Cấm Thành là điểm tham quan nổi tiếng ở Bắc Kinh.

  • - 故宫 gùgōng shì 中国 zhōngguó de 一个 yígè 著名景点 zhùmíngjǐngdiǎn

    - Cố Cung là một điểm du lịch nổi tiếng của Trung Quốc.

  • - 要求 yāoqiú pài rén 支援 zhīyuán 点名 diǎnmíng yào

    - anh ấy yêu cầu phái người chi viện, chỉ đích danh anh đi.

  • - 点名 diǎnmíng de 时候 shíhou de 名字 míngzi gěi lòu le

    - Khi điểm danh, bỏ sót mất tên của cậu ta.

  • - 这个 zhègè 景点 jǐngdiǎn hěn 有名 yǒumíng

    - Điểm tham quan này rất nổi tiếng.

  • - 老师 lǎoshī diǎn le de 名字 míngzi

    - Cô giáo nhắc đến tên tôi.

  • - 老师 lǎoshī 点名 diǎnmíng a 武德 wǔdé 幸是 xìngshì shuí de 名字 míngzi

    - Thầy điểm danh nhé, Vũ Đức Hạnh là tên ai?

  • - 新生 xīnshēng rén 很多 hěnduō 点名 diǎnmíng jiù yòng le 20 分钟 fēnzhōng

    - Có quá nhiều sinh viên năm nhất nên tôi phải mất 20 phút để điểm danh.

  • - 私立 sīlì 名目 míngmù 收取 shōuqǔ 费用 fèiyòng

    - Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 点名

Hình ảnh minh họa cho từ 点名

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao