Đọc nhanh: 点明 (điểm minh). Ý nghĩa là: chỉ ra; nêu ra; chỉ rõ. Ví dụ : - 点明主题。 nêu ra chủ đề. - 点明学习的要点。 chỉ ra nội dung chủ yếu trong học tập.
Ý nghĩa của 点明 khi là Động từ
✪ chỉ ra; nêu ra; chỉ rõ
指出来使人知道
- 点明 主题
- nêu ra chủ đề
- 点明 学习 的 要点
- chỉ ra nội dung chủ yếu trong học tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点明
- 小 明 有点 小 骄傲
- Tiểu Minh có chút ngạo mạn.
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 明天 我 还 有点 事儿 , 不然 倒 可以 陪你去 一趟
- Sáng mai tôi còn có chút việc, nếu không thì có thể đi một chuyến với anh rồi.
- 点明 学习 的 要点
- chỉ ra nội dung chủ yếu trong học tập.
- 她 的 观点 很 鲜明
- Quan điểm của cô ấy rất rõ ràng.
- 点明 主题
- nêu ra chủ đề
- 笨人 的 优点 是 让 聪明人 头疼
- Ưu điểm của kẻ ngu là làm kẻ khôn đau đầu.
- 他 比 我 稍微 聪明 一点
- Anh ấy thông minh hơn tôi một chút.
- 明星 点缀着 夜空
- Những ngôi sao tô điểm cho bầu trời đêm.
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
- 这 篇文章 观点 彰明较著
- Quan điểm của bài viết rất rõ ràng.
- 真相 未明存 儗 点
- Sự thật chưa rõ có điểm nghi ngờ.
- 大伙 凑拢 一点 , 商量一下 明天 的 工作
- mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.
- 屋里 点上 了 明灯
- Trong phòng thắp sáng đèn.
- 这 篇文章 论点 突出 , 条理分明
- bài văn này có luận điểm nổi bật, lí lẽ rõ ràng.
- 我们 明天 早上 七点 出发
- 7 giờ sáng mai chúng ta khởi hành.
- 点滴 问题 逐渐 变得 明显
- Các vấn đề nhỏ dần dần trở nên rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
点›