Đọc nhanh: 点名册 (điểm danh sách). Ý nghĩa là: sổ điểm danh.
Ý nghĩa của 点名册 khi là Danh từ
✪ sổ điểm danh
一种名册,用以登记成员的出缺席
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点名册
- 澳洲 有 许多 著名 的 景点
- Nước Úc có nhiều điểm du lịch nổi tiếng.
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
- 干 出 点儿 名堂 来 , 也 露露脸
- làm nên chuyện cũng nở mày nở mặt.
- 战士 花名册
- danh sách chiến sĩ.
- 名垂史册
- lưu tên sử sách.
- 名册 上 把 他 的 名字 给 遗漏 了
- trong bảng danh sách sót tên anh ấy.
- 我们 在 纪念册 上 签 了 名
- Chúng tôi đã ký tên vào cuốn sổ kỷ niệm.
- 北京 有 很多 有名 的 景点
- ắc Kinh có nhiều địa điểm nổi tiếng.
- 造 名册
- lập danh sách
- 编造 名册
- lên danh sách
- 签名册 亲笔签名 组成 的 册子
- Cuốn sách được tạo thành từ việc ký tên bằng chính bút của mỗi người trong danh sách.
- 这位 烈士 的 名字 永载史册
- Tên của liệt sĩ này sẽ mãi được ghi trong lịch sử.
- 这所 学校 有 800 名 学生 注册
- Trường học này có 800 học sinh đăng ký.
- 他 因 卷入 丑闻 在 名誉 上 留下 污点
- Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.
- 这个 餐厅 的 点心 很 有名
- Các món điểm tâm của nhà hàng này rất nổi tiếng.
- 紫禁城 是 北京 的 著名景点
- Tử Cấm Thành là điểm tham quan nổi tiếng ở Bắc Kinh.
- 故宫 是 中国 的 一个 著名景点
- Cố Cung là một điểm du lịch nổi tiếng của Trung Quốc.
- 他 要求 派 人 支援 , 点名 要 你 去
- anh ấy yêu cầu phái người chi viện, chỉ đích danh anh đi.
- 点名 的 时候 , 把 他 的 名字 给 漏 了
- Khi điểm danh, bỏ sót mất tên của cậu ta.
- 这个 景点 很 有名
- Điểm tham quan này rất nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点名册
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点名册 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm册›
名›
点›