凛凛 lǐnlǐn

Từ hán việt: 【lẫm lẫm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凛凛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lẫm lẫm). Ý nghĩa là: rét căm căm; rét mướt, nghiêm nghị; lẫm liệt. Ví dụ : - 。 gió rét căm căm.. - 。 chính khí nghiêm nghị.. - 。 uy phong lẫm liệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凛凛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凛凛 khi là Tính từ

rét căm căm; rét mướt

寒冷

Ví dụ:
  • - 寒风 hánfēng 凛凛 lǐnlǐn

    - gió rét căm căm.

nghiêm nghị; lẫm liệt

严肃; 可敬畏的样子

Ví dụ:
  • - 凛凛 lǐnlǐn 正气 zhèngqì

    - chính khí nghiêm nghị.

  • - 威风凛凛 wēifēnglǐnlǐn

    - uy phong lẫm liệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凛凛

  • - 义气 yìqì 凛然 lǐnrán

    - nghĩa khí lẫm liệt

  • - 浩气凛然 hàoqìlǐnrán

    - hào khí lẫm liệt

  • - 凛然 lǐnrán

    - nghiêm nghị.

  • - 大义凛然 dàyìlǐnrán

    - đại nghĩa hào hùng.

  • - 凛若冰霜 lǐnruòbīngshuāng

    - lạnh như băng

  • - 凛若冰霜 lǐnruòbīngshuāng

    - lạnh như băng.

  • - 凛于 lǐnyú 夜行 yèxíng

    - sợ hãi đi trong đêm tối.

  • - 威风凛凛 wēifēnglǐnlǐn

    - uy phong lẫm liệt.

  • - 威风凛凛 wēifēnglǐnlǐn

    - oai phong lẫm liệt

  • - 大节 dàjié 凛然 lǐnrán

    - khí tiết lẫm liệt

  • - 北风 běifēng 凛冽 lǐnliè

    - gió Bắc lạnh thấu xương.

  • - 寒风 hánfēng 凛凛 lǐnlǐn

    - gió rét căm căm.

  • - 凛然 lǐnrán 不可 bùkě 侵犯 qīnfàn

    - hiên ngang không thể xâm phạm.

  • - 态度 tàidù 凛然 lǐnrán

    - thái độ nghiêm nghị.

  • - 凛凛 lǐnlǐn 正气 zhèngqì

    - chính khí nghiêm nghị.

  • - 正气凛然 zhèngqìlǐnrán

    - khí tiết chính trực lẫm liệt

  • - 面对 miànduì 敌人 dírén de 绞架 jiǎojià 李大钊 lǐdàzhāo 大义凛然 dàyìlǐnrán 毫无惧色 háowújùsè

    - Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.

  • - 凛冽 lǐnliè

    - lạnh thấu xương.

  • - 凛冽 lǐnliè

    - lạnh lẽo.

  • - lǐn zūn ( 严肃 yánsù 遵照 zūnzhào )

    - nghiêm túc tuân thủ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凛凛

Hình ảnh minh họa cho từ 凛凛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凛凛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+13 nét)
    • Pinyin: Lǐn
    • Âm hán việt: Lẫm
    • Nét bút:丶一丶一丨フ丨フ一一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYWF (戈一卜田火)
    • Bảng mã:U+51DB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình