阴凉 yīnliáng

Từ hán việt: 【âm lương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阴凉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (âm lương). Ý nghĩa là: râm mát; mát mẻ, bóng râm; chỗ râm. Ví dụ : - 。 Để thực phẩm ở nơi mát mẻ.. - 。 Dưới gốc cây này rất mát mẻ.. - 。 Tìm bóng râm nghỉ một chút đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阴凉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 阴凉 khi là Tính từ

râm mát; mát mẻ

太阳照不到而凉爽的

Ví dụ:
  • - zài 阴凉处 yīnliángchù 存放 cúnfàng 食物 shíwù

    - Để thực phẩm ở nơi mát mẻ.

  • - 这棵 zhèkē 树下 shùxià hěn 阴凉 yīnliáng

    - Dưới gốc cây này rất mát mẻ.

Ý nghĩa của 阴凉 khi là Danh từ

bóng râm; chỗ râm

(阴凉儿) 阴凉的地方

Ví dụ:
  • - 找个 zhǎogè 阴凉 yīnliáng 儿歇 érxiē 一歇 yīxiē

    - Tìm bóng râm nghỉ một chút đi.

  • - 树下 shùxià yǒu 一块 yīkuài 阴凉 yīnliáng

    - Dưới gốc cây có một khoảng bóng râm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴凉

  • - 一片 yīpiàn 荒凉 huāngliáng

    - một vùng hoang vắng

  • - 阴森 yīnsēn de 树林 shùlín

    - rừng cây âm u

  • - 笑声 xiàoshēng 冲破 chōngpò le 室内 shìnèi 阴郁 yīnyù de 空气 kōngqì

    - tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.

  • - 冰凉 bīngliáng de 酸梅汤 suānméitāng

    - nước ô mai lạnh ngắt

  • - 薄荷 bòhé yǒu 清凉 qīngliáng de 感觉 gǎnjué

    - Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.

  • - 清凉 qīngliáng de 薄荷 bòhé 味儿 wèier

    - mùi bạc hà mát lạnh.

  • - 拆穿 chāichuān 帝国主义 dìguózhǔyì de 阴谋 yīnmóu

    - vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.

  • - 找个 zhǎogè 阴凉 yīnliáng 儿歇 érxiē 一歇 yīxiē

    - Tìm bóng râm nghỉ một chút đi.

  • - 灰壤 huīrǎng 灰化土 huīhuàtǔ 一种 yīzhǒng 淋洗 línxǐ de 土壤 tǔrǎng 主要 zhǔyào 形成 xíngchéng 阴凉 yīnliáng ér 湿润 shīrùn de 地带 dìdài

    - 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.

  • - 我们 wǒmen zài 树阴 shùyīn xià 乘凉 chéngliáng

    - Chúng tôi ngồi dưới bóng cây để tránh nóng.

  • - dào 树阴 shùyīn xià 凉快 liángkuài 一下 yīxià

    - Đến bóng râm hóng mát một lát.

  • - 树下 shùxià yǒu 一块 yīkuài 阴凉 yīnliáng

    - Dưới gốc cây có một khoảng bóng râm.

  • - 这棵 zhèkē 树下 shùxià hěn 阴凉 yīnliáng

    - Dưới gốc cây này rất mát mẻ.

  • - 树阴 shùyīn 底下 dǐxià yào 凉快 liángkuài duō

    - Dưới bóng cây có lẽ mát mẻ hơn nhiều.

  • - 棕榈树 zōnglǘshù xià yǒu 很多 hěnduō 阴凉 yīnliáng

    - Dưới cây cọ có nhiều chỗ mát mẻ.

  • - 蘑菇 mógu 生长 shēngzhǎng zài 阴凉 yīnliáng de 地方 dìfāng

    - Nấm mọc ở nơi râm mát.

  • - zài 阴凉处 yīnliángchù 存放 cúnfàng 食物 shíwù

    - Để thực phẩm ở nơi mát mẻ.

  • - zài 酷日 kùrì xià 人们 rénmen dōu duǒ zài 阴凉处 yīnliángchù

    - Dưới ánh nắng gay gắt, mọi người đều trốn ở chỗ mát mẻ.

  • - 是因为 shìyīnwèi 老年人 lǎoniánrén 喜欢 xǐhuan 阴凉 yīnliáng

    - Đó là bởi vì người già rất thích bóng râm.

  • - 药品 yàopǐn yào 放置 fàngzhì 阴凉处 yīnliángchù

    - Thuốc nên để nơi thoáng mát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阴凉

Hình ảnh minh họa cho từ 阴凉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴凉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYRF (戈一卜口火)
    • Bảng mã:U+51C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: ān , Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:フ丨ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLB (弓中月)
    • Bảng mã:U+9634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao