Đọc nhanh: 空灵 (không linh). Ý nghĩa là: linh hoạt kỳ ảo; kỳ ảo; biến ảo khôn lường. Ví dụ : - 这空灵的妙景难以描绘。 cảnh đẹp kỳ ảo này khó mà miêu tả được.. - 空灵的笔触。 bút pháp linh hoạt kỳ ảo.
Ý nghĩa của 空灵 khi là Tính từ
✪ linh hoạt kỳ ảo; kỳ ảo; biến ảo khôn lường
灵活而不可捉摸
- 这 空灵 的 妙景 难以 描绘
- cảnh đẹp kỳ ảo này khó mà miêu tả được.
- 空灵 的 笔触
- bút pháp linh hoạt kỳ ảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空灵
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 空中飞人
- xiếc người bay trên không trung
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 空灵 的 笔触
- bút pháp linh hoạt kỳ ảo.
- 她们 总是 要 我们 保持 距离 留点 空间 给 圣灵
- Họ đã từng bắt chúng ta để lại khoảng trống giữa chúng ta cho Chúa Thánh Thần.
- 填塞 心灵 上 的 空虚
- lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.
- 这 空灵 的 妙景 难以 描绘
- cảnh đẹp kỳ ảo này khó mà miêu tả được.
- 她 感到 心灵 空虚
- Cô cảm thấy trong lòng trống rỗng.
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空灵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空灵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灵›
空›