空灵 kōnglíng

Từ hán việt: 【không linh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "空灵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (không linh). Ý nghĩa là: linh hoạt kỳ ảo; kỳ ảo; biến ảo khôn lường. Ví dụ : - 。 cảnh đẹp kỳ ảo này khó mà miêu tả được.. - 。 bút pháp linh hoạt kỳ ảo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 空灵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 空灵 khi là Tính từ

linh hoạt kỳ ảo; kỳ ảo; biến ảo khôn lường

灵活而不可捉摸

Ví dụ:
  • - zhè 空灵 kōnglíng de 妙景 miàojǐng 难以 nányǐ 描绘 miáohuì

    - cảnh đẹp kỳ ảo này khó mà miêu tả được.

  • - 空灵 kōnglíng de 笔触 bǐchù

    - bút pháp linh hoạt kỳ ảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空灵

  • - 飞机 fēijī 尖啸 jiānxiào zhe 飞过 fēiguò 顶空 dǐngkōng

    - tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.

  • - 太空飞行 tàikōngfēixíng

    - bay vào vũ trụ

  • - 低空飞行 dīkōngfēixíng

    - máy bay bay dưới tầng thấp.

  • - 脑子 nǎozi 飞灵 fēilíng

    - đầu óc nhanh nhạy

  • - 空中飞人 kōngzhōngfēirén

    - xiếc người bay trên không trung

  • - 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng 一颗 yīkē yào 八块钱 bākuàiqián

    - Tám đô la cho một viên aspirin.

  • - 斯拉夫 sīlāfū 神话 shénhuà zhōng de 沼泽 zhǎozé 精灵 jīnglíng

    - Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.

  • - 来自 láizì 拉姆 lāmǔ 斯坦因 sītǎnyīn 空军基地 kōngjūnjīdì de 问候 wènhòu

    - Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.

  • - 银汉横 yínhànhéng kōng

    - sông ngân hà vắt ngang bầu trời

  • - 灵丹圣药 língdānshèngyào

    - linh đan thần dược.

  • - 灵丹妙药 língdānmiàoyào

    - linh đơn diệu dược; thuốc hay.

  • - 徒托空言 tútuōkōngyán

    - chỉ nói suông

  • - 一种 yīzhǒng 幻灭 huànmiè 似的 shìde 悲哀 bēiāi 抓住 zhuāzhù le de 心灵 xīnlíng

    - một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.

  • - 不要 búyào 伤害 shānghài 他人 tārén de 心灵 xīnlíng

    - Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.

  • - 空灵 kōnglíng de 笔触 bǐchù

    - bút pháp linh hoạt kỳ ảo.

  • - 她们 tāmen 总是 zǒngshì yào 我们 wǒmen 保持 bǎochí 距离 jùlí 留点 liúdiǎn 空间 kōngjiān gěi 圣灵 shènglíng

    - Họ đã từng bắt chúng ta để lại khoảng trống giữa chúng ta cho Chúa Thánh Thần.

  • - 填塞 tiánsāi 心灵 xīnlíng shàng de 空虚 kōngxū

    - lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.

  • - zhè 空灵 kōnglíng de 妙景 miàojǐng 难以 nányǐ 描绘 miáohuì

    - cảnh đẹp kỳ ảo này khó mà miêu tả được.

  • - 感到 gǎndào 心灵 xīnlíng 空虚 kōngxū

    - Cô cảm thấy trong lòng trống rỗng.

  • - 天空 tiānkōng 星光 xīngguāng 旺盛 wàngshèng

    - Sao trên trời sáng rực rỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 空灵

Hình ảnh minh họa cho từ 空灵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空灵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao