灯火 dēnghuǒ

Từ hán việt: 【đăng hoả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "灯火" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đăng hoả). Ý nghĩa là: đèn đuốc; đèn; đèn đóm, đăng hoả. Ví dụ : - đèn đuốc sáng trưng

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 灯火 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 灯火 khi là Danh từ

đèn đuốc; đèn; đèn đóm

泛指亮着的灯

Ví dụ:
  • - 灯火辉煌 dēnghuǒhuīhuáng

    - đèn đuốc sáng trưng

đăng hoả

So sánh, Phân biệt 灯火 với từ khác

灯 vs 灯火

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯火

  • - 电灯 diàndēng 安好 ānhǎo le 但是 dànshì hái méi 接火 jiēhuǒ

    - bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.

  • - 灯火通明 dēnghuǒtōngmíng zhào 礼堂 lǐtáng 亮堂堂 liàngtángtáng de

    - ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.

  • - 油灯 yóudēng de huǒ 头儿 tóuer 太小 tàixiǎo

    - ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.

  • - 灯火通明 dēnghuǒtōngmíng zhào 如同 rútóng 白昼 báizhòu 一般 yìbān

    - đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.

  • - 管制 guǎnzhì 灯火 dēnghuǒ

    - quản lý chặt đèn đuốc.

  • - 燃点 rándiǎn 灯火 dēnghuǒ

    - đốt đèn.

  • - 灯火通明 dēnghuǒtōngmíng

    - đàn đuốc sáng trưng

  • - 灯火辉煌 dēnghuǒhuīhuáng

    - đèn đuốc sáng trưng

  • - 海港 hǎigǎng de 灯火 dēnghuǒ zài 水平线上 shuǐpíngxiànshàng 闪烁 shǎnshuò zhù

    - Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.

  • - 夜三漏 yèsānlòu le 灯火 dēnghuǒ 依然 yīrán wèi

    - Đêm đã canh ba, đèn vẫn chưa tắt.

  • - 节日 jiérì de 花灯 huādēng 城市 chéngshì 装扮 zhuāngbàn 火树银花 huǒshùyínhuā

    - Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu

  • - 楼道 lóudào 黑灯瞎火 hēidēngxiāhuǒ de 下楼 xiàlóu shí 注意 zhùyì 点儿 diǎner

    - cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.

  • - 入夜 rùyè 灯火通明 dēnghuǒtōngmíng

    - ban đêm đèn đuốc sáng trưng.

  • - 星月 xīngyuè 灯火 dēnghuǒ 交相辉映 jiāoxiānghuīyìng

    - trăng sao và ánh đèn hoà lẫn vào nhau.

  • - 灯火 dēnghuǒ 依然 yīrán rén què zǒu le

    - Đèn vẫn còn sáng, nhưng người đã rời đi.

  • - 渔船 yúchuán shàng de 灯火 dēnghuǒ 忽悠 hūyou 忽悠 hūyou de

    - Ánh đèn trên thuyền đánh cá cứ chập chờn.

  • - 灯火 dēnghuǒ 突然 tūrán 熄灭 xīmiè le

    - Ngọn đèn bỗng tắt đi.

  • - 大堤 dàdī shàng de 灯笼 dēnglóng 火把 huǒbǎ xiàng 一条 yītiáo 火龙 huǒlóng

    - đèn đuốc trên đê lớn như một con rồng lửa.

  • - 火油 huǒyóu 可以 kěyǐ 用来 yònglái 做灯 zuòdēng

    - Dầu hỏa có thể được sử dụng để làm đèn.

  • - 油灯 yóudēng de huǒ 熄灭 xīmiè le

    - Ngọn lửa trong đèn dầu tắt rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灯火

Hình ảnh minh họa cho từ 灯火

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灯火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao