Đọc nhanh: 灯火 (đăng hoả). Ý nghĩa là: đèn đuốc; đèn; đèn đóm, đăng hoả. Ví dụ : - 灯火辉煌 đèn đuốc sáng trưng
Ý nghĩa của 灯火 khi là Danh từ
✪ đèn đuốc; đèn; đèn đóm
泛指亮着的灯
- 灯火辉煌
- đèn đuốc sáng trưng
✪ đăng hoả
So sánh, Phân biệt 灯火 với từ khác
✪ 灯 vs 灯火
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯火
- 电灯 安好 了 , 但是 还 没 接火
- bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.
- 灯火通明 , 照 得 礼堂 里 亮堂堂 的
- ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 灯火通明 , 照 得 如同 白昼 一般
- đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.
- 管制 灯火
- quản lý chặt đèn đuốc.
- 燃点 灯火
- đốt đèn.
- 灯火通明
- đàn đuốc sáng trưng
- 灯火辉煌
- đèn đuốc sáng trưng
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 夜三漏 了 , 灯火 依然 未 熄
- Đêm đã canh ba, đèn vẫn chưa tắt.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 楼道 里 黑灯瞎火 的 , 下楼 时 注意 点儿
- cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.
- 入夜 灯火通明
- ban đêm đèn đuốc sáng trưng.
- 星月 灯火 , 交相辉映
- trăng sao và ánh đèn hoà lẫn vào nhau.
- 灯火 依然 , 人 却 走 了
- Đèn vẫn còn sáng, nhưng người đã rời đi.
- 渔船 上 的 灯火 忽悠 忽悠 的
- Ánh đèn trên thuyền đánh cá cứ chập chờn.
- 灯火 突然 熄灭 了
- Ngọn đèn bỗng tắt đi.
- 大堤 上 的 灯笼 火把 像 一条 火龙
- đèn đuốc trên đê lớn như một con rồng lửa.
- 火油 可以 用来 做灯
- Dầu hỏa có thể được sử dụng để làm đèn.
- 油灯 里 的 火 熄灭 了
- Ngọn lửa trong đèn dầu tắt rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灯火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灯火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
灯›