Đọc nhanh: 潮流 (triều lưu). Ý nghĩa là: trào lưu, xu hướng, thủy triều. Ví dụ : - 他们希望紧跟国际潮流。 Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.. - 绿色环保是当前潮流。 Bảo vệ môi trường xanh là xu hướng hiện nay.. - 网络文化成为新潮流。 Văn hóa mạng trở thành trào lưu mới.
Ý nghĩa của 潮流 khi là Danh từ
✪ trào lưu, xu hướng
比喻社会变动或发展的趋势; 由于潮汐涨落所产生的海水流动现象
- 他们 希望 紧跟 国际 潮流
- Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.
- 绿色 环保 是 当前 潮流
- Bảo vệ môi trường xanh là xu hướng hiện nay.
- 网络 文化 成为 新潮流
- Văn hóa mạng trở thành trào lưu mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thủy triều
海水受潮汐影响而产生的周期性流动
- 我们 观察 潮流 的 变化
- Chúng tôi quan sát sự thay đổi của thủy triều.
- 这 条 河流 受 潮流 影响
- Con sông này chịu ảnh hưởng của thủy triều.
- 潮流 强度 因 天气 而异
- Cường độ thủy triều thay đổi theo thời tiết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 潮流
✪ 顺应/ 赶上 + 潮流
thuận theo/ chạy theo trào lưu/ xu hướng
- 我们 顺应 时尚 潮流
- Chúng tôi theo kịp xu hướng thời trang.
- 他 赶上 了 科技 潮流
- Anh ấy chạy theo trào lưu công nghệ.
✪ Số từ + 种/ 股/ 个 + 潮流
số lượng danh
- 两股 潮流 同时 出现
- Hai dạng thủy triều xuất hiện cùng lúc.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潮流
- 追随 潮流
- theo trào lưu
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 厚今薄古 顺应潮流
- Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.
- 这 条 河流 受 潮流 影响
- Con sông này chịu ảnh hưởng của thủy triều.
- 绿色 环保 是 当前 潮流
- Bảo vệ môi trường xanh là xu hướng hiện nay.
- 革命 潮流 逐渐 升涨
- dòng thác cách mạng từ từ dâng cao.
- 他 赶上 了 科技 潮流
- Anh ấy chạy theo trào lưu công nghệ.
- 我们 观察 潮流 的 变化
- Chúng tôi quan sát sự thay đổi của thủy triều.
- 网络 文化 成为 新潮流
- Văn hóa mạng trở thành trào lưu mới.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 我们 顺应 时尚 潮流
- Chúng tôi theo kịp xu hướng thời trang.
- 两股 潮流 同时 出现
- Hai dạng thủy triều xuất hiện cùng lúc.
- 顺应 历史 发展 潮流
- hợp với trào lưu phát triển của lịch sử.
- 潮流 强度 因 天气 而异
- Cường độ thủy triều thay đổi theo thời tiết.
- 他们 希望 紧跟 国际 潮流
- Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.
- 要 顺应 历史潮流 , 不能 开倒车
- phải theo cùng trào lưu lịch sử, không thể thụt lùi được.
- 宣传 工作 对 社会 潮流 的 导向 极为重要
- công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 潮流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潮流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
潮›