潮流 cháoliú

Từ hán việt: 【triều lưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "潮流" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triều lưu). Ý nghĩa là: trào lưu, xu hướng, thủy triều. Ví dụ : - 。 Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.. - 绿。 Bảo vệ môi trường xanh là xu hướng hiện nay.. - 。 Văn hóa mạng trở thành trào lưu mới.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 潮流 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 潮流 khi là Danh từ

trào lưu, xu hướng

比喻社会变动或发展的趋势; 由于潮汐涨落所产生的海水流动现象

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 希望 xīwàng 紧跟 jǐngēn 国际 guójì 潮流 cháoliú

    - Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.

  • - 绿色 lǜsè 环保 huánbǎo shì 当前 dāngqián 潮流 cháoliú

    - Bảo vệ môi trường xanh là xu hướng hiện nay.

  • - 网络 wǎngluò 文化 wénhuà 成为 chéngwéi 新潮流 xīncháoliú

    - Văn hóa mạng trở thành trào lưu mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thủy triều

海水受潮汐影响而产生的周期性流动

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 观察 guānchá 潮流 cháoliú de 变化 biànhuà

    - Chúng tôi quan sát sự thay đổi của thủy triều.

  • - zhè tiáo 河流 héliú shòu 潮流 cháoliú 影响 yǐngxiǎng

    - Con sông này chịu ảnh hưởng của thủy triều.

  • - 潮流 cháoliú 强度 qiángdù yīn 天气 tiānqì 而异 éryì

    - Cường độ thủy triều thay đổi theo thời tiết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 潮流

顺应/ 赶上 + 潮流

thuận theo/ chạy theo trào lưu/ xu hướng

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 顺应 shùnyīng 时尚 shíshàng 潮流 cháoliú

    - Chúng tôi theo kịp xu hướng thời trang.

  • - 赶上 gǎnshàng le 科技 kējì 潮流 cháoliú

    - Anh ấy chạy theo trào lưu công nghệ.

Số từ + 种/ 股/ 个 + 潮流

số lượng danh

Ví dụ:
  • - 两股 liǎnggǔ 潮流 cháoliú 同时 tóngshí 出现 chūxiàn

    - Hai dạng thủy triều xuất hiện cùng lúc.

  • - 五个 wǔgè 潮流 cháoliú 现象 xiànxiàng 分析 fēnxī

    - Phân tích năm hiện tượng thủy triều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潮流

  • - 追随 zhuīsuí 潮流 cháoliú

    - theo trào lưu

  • - 五个 wǔgè 潮流 cháoliú 现象 xiànxiàng 分析 fēnxī

    - Phân tích năm hiện tượng thủy triều.

  • - 人们 rénmen zài 观察 guānchá 河流 héliú 涨潮 zhǎngcháo

    - Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.

  • - 厚今薄古 hòujīnbógǔ 顺应潮流 shùnyīngcháoliú

    - Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.

  • - zhè tiáo 河流 héliú shòu 潮流 cháoliú 影响 yǐngxiǎng

    - Con sông này chịu ảnh hưởng của thủy triều.

  • - 绿色 lǜsè 环保 huánbǎo shì 当前 dāngqián 潮流 cháoliú

    - Bảo vệ môi trường xanh là xu hướng hiện nay.

  • - 革命 gémìng 潮流 cháoliú 逐渐 zhújiàn 升涨 shēngzhǎng

    - dòng thác cách mạng từ từ dâng cao.

  • - 赶上 gǎnshàng le 科技 kējì 潮流 cháoliú

    - Anh ấy chạy theo trào lưu công nghệ.

  • - 我们 wǒmen 观察 guānchá 潮流 cháoliú de 变化 biànhuà

    - Chúng tôi quan sát sự thay đổi của thủy triều.

  • - 网络 wǎngluò 文化 wénhuà 成为 chéngwéi 新潮流 xīncháoliú

    - Văn hóa mạng trở thành trào lưu mới.

  • - 不可 bùkě 抗拒 kàngjù de 历史潮流 lìshǐcháoliú

    - trào lưu của lịch sử không gì ngăn được

  • - 我们 wǒmen 顺应 shùnyīng 时尚 shíshàng 潮流 cháoliú

    - Chúng tôi theo kịp xu hướng thời trang.

  • - 两股 liǎnggǔ 潮流 cháoliú 同时 tóngshí 出现 chūxiàn

    - Hai dạng thủy triều xuất hiện cùng lúc.

  • - 顺应 shùnyīng 历史 lìshǐ 发展 fāzhǎn 潮流 cháoliú

    - hợp với trào lưu phát triển của lịch sử.

  • - 潮流 cháoliú 强度 qiángdù yīn 天气 tiānqì 而异 éryì

    - Cường độ thủy triều thay đổi theo thời tiết.

  • - 他们 tāmen 希望 xīwàng 紧跟 jǐngēn 国际 guójì 潮流 cháoliú

    - Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.

  • - yào 顺应 shùnyīng 历史潮流 lìshǐcháoliú 不能 bùnéng 开倒车 kāidàochē

    - phải theo cùng trào lưu lịch sử, không thể thụt lùi được.

  • - 宣传 xuānchuán 工作 gōngzuò duì 社会 shèhuì 潮流 cháoliú de 导向 dǎoxiàng 极为重要 jíwéizhòngyào

    - công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.

  • - 大规模 dàguīmó de 农场 nóngchǎng 聚集 jùjí zài 白人 báirén de 所有权 suǒyǒuquán 之下 zhīxià zhè zài 当时 dāngshí shì 一股 yīgǔ 潮流 cháoliú

    - Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.

  • - 赶时髦 gǎnshímáo de 新潮 xīncháo de 对于 duìyú 流行 liúxíng de shí xīn de 东西 dōngxī hěn 敏感 mǐngǎn de 并且 bìngqiě 积极响应 jījíxiǎngyìng de

    - Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 潮流

Hình ảnh minh họa cho từ 潮流

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潮流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Cháo
    • Âm hán việt: Triều , Trào
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EJJB (水十十月)
    • Bảng mã:U+6F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao