Đọc nhanh: 顺应潮流 (thuận ứng triều lưu). Ý nghĩa là: chạy theo xu hướng.
Ý nghĩa của 顺应潮流 khi là Từ điển
✪ chạy theo xu hướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺应潮流
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 河水 顺着 水道 流下来
- Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.
- 追随 潮流
- theo trào lưu
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 厚今薄古 顺应潮流
- Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.
- 水 顺着 山沟 流
- Nước chảy theo khe núi.
- 这 条 河流 受 潮流 影响
- Con sông này chịu ảnh hưởng của thủy triều.
- 我们 应该 孝顺 长辈
- Chúng ta nên hiếu thảo với bề trên.
- 绿色 环保 是 当前 潮流
- Bảo vệ môi trường xanh là xu hướng hiện nay.
- 他 赶上 了 科技 潮流
- Anh ấy chạy theo trào lưu công nghệ.
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 应对如流
- trả lời trôi chảy
- 我们 观察 潮流 的 变化
- Chúng tôi quan sát sự thay đổi của thủy triều.
- 我们 应该 互相 交流 意见
- Chúng ta nên trao đổi ý kiến với nhau.
- 小船 顺流而下
- Con thuyền nhỏ trôi theo dòng nước.
- 网络 文化 成为 新潮流
- Văn hóa mạng trở thành trào lưu mới.
- 我们 顺应 时尚 潮流
- Chúng tôi theo kịp xu hướng thời trang.
- 顺应 历史 发展 潮流
- hợp với trào lưu phát triển của lịch sử.
- 要 顺应 历史潮流 , 不能 开倒车
- phải theo cùng trào lưu lịch sử, không thể thụt lùi được.
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顺应潮流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺应潮流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
流›
潮›
顺›