Đọc nhanh: 环游 (hoàn du). Ý nghĩa là: đi du lịch khắp nơi (thế giới, một quốc gia, v.v.). Ví dụ : - 我幻想着有一天可以独自一人去环游世界。 Tôi đã tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi có thể đi khắp thế giới một mình.
Ý nghĩa của 环游 khi là Động từ
✪ đi du lịch khắp nơi (thế giới, một quốc gia, v.v.)
to travel around (the world, a country etc)
- 我 幻想 着 有 一天 可以 独自一人 去 环游世界
- Tôi đã tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi có thể đi khắp thế giới một mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环游
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 他 想 去 菲 旅游
- Anh ấy muốn đi du lịch Philippin.
- 这里 芳菲 醉 游人
- Hoa thơm nơi đây làm say du khách.
- 门环 子
- vòng ở cửa ra vào; vòng cánh cửa.
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 奶奶 佩着 耳环
- Bà tôi đeo bông tai.
- 我 想 去 新疆 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tân Cương.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 铁环 子
- vòng sắt
- 我 幻想 着 有 一天 可以 独自一人 去 环游世界
- Tôi đã tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi có thể đi khắp thế giới một mình.
- 她 梦想 能 环游世界
- Cô ấy mơ ước được du lịch vòng quanh thế giới.
- 她 的 愿望 是 环游世界
- Mong ước của cô ấy là đi du lịch vòng quanh thế giới.
- 我 的 梦想 是 环游世界
- Ước mơ của tôi là được đi du lịch vòng quanh thế giới.
- 我 的 愿望 是 环游世界
- Nguyện vọng của tôi là du lịch quanh thế giới.
- 它们 都 乘 免费 的 维珍 银河 航班 环游世界 呢
- Họ đang trên chuyến bay Virgin Galactic miễn phí vòng quanh thế giới.
- 他 希望 在绪 年 里 能 环游世界
- Ông ấy hy vọng có thể du lịch khắp thế giới trong quãng đời còn lại.
- 疾病 根源 于 环境污染
- Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 环游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm游›
环›