Đọc nhanh: 玩视频游戏用手持设备 (ngoạn thị tần du hí dụng thủ trì thiết bị). Ý nghĩa là: Bảng điều khiển cầm tay dùng để chơi trò chơi.
Ý nghĩa của 玩视频游戏用手持设备 khi là Danh từ
✪ Bảng điều khiển cầm tay dùng để chơi trò chơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩视频游戏用手持设备
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 这个 游戏 看来 好玩 !
- Trò chơi này có vẻ rất thú vị!
- 她 任 孩子 玩游戏
- Cô ấy mặc kệ bọn trẻ chơi trò chơi.
- 孩子 们 争 着 玩游戏
- Mọi người tranh nhau phát biểu.
- 孩子 们 在 院子 里 撮 着 玩游戏
- Những đứa trẻ tụ tập trong sân chơi trò chơi.
- 她 任由 孩子 们 玩游戏
- Cô ấy để mặc bọn trẻ chơi trò chơi.
- 孩子 们 热衷于 玩游戏
- Bọn trẻ rất thích chơi game.
- 孩子 们 偷偷地 玩游戏
- Bọn trẻ lén chơi trò chơi.
- 是 孩子 都 喜欢 玩游戏
- Phàm là trẻ con thì đều thích chơi trò chơi.
- 充分利用 空闲 设备
- hăm hở tận dụng những thiết bị để không。
- 去 旅游 前 我会 准备 旅游 手册
- Trước khi đi du lịch tôi sẽ chuẩn bị sổ tay du lịch.
- 我 专门 玩游戏
- Tôi đặc biệt thích chơi game.
- 他 喜欢 熬夜 玩游戏
- Anh ấy thích thức khuya chơi game.
- 我们 经常 玩游戏
- Chúng tớ thường chơi game.
- 他 不会 玩游戏
- Anh ấy không biết chơi game.
- 他们 通宵 玩游戏
- Bọn họ chơi game suốt đêm.
- 我们 准备 玩 网游
- Chúng tôi sẽ chơi trò chơi trực tuyến.
- 有些 学生 沉迷于 玩 手机游戏
- Một số học sinh say mê chơi game di động.
- 我 玩 手机游戏 打发 时间
- Tôi chơi game trên điện thoại để giết thời gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玩视频游戏用手持设备
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玩视频游戏用手持设备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm备›
戏›
手›
持›
游›
玩›
用›
视›
设›
频›