Đọc nhanh: 游戏 (du hí). Ý nghĩa là: trò chơi, vui đùa; vui chơi; chơi đùa. Ví dụ : - 我喜欢玩电脑游戏。 Tôi thích chơi trò chơi điện tử.. - 同学们在操场上玩游戏。 Học sinh đang chơi trò chơi ở sân trường.. - 天天玩游戏。 Chơi game mỗi ngày.
Ý nghĩa của 游戏 khi là Danh từ
✪ trò chơi
娱乐活动,如捉迷藏、猜灯谜等某些非正式比赛项目的体育活动如康乐球等也叫游戏
- 我 喜欢 玩 电脑游戏
- Tôi thích chơi trò chơi điện tử.
- 同学们 在 操场上 玩游戏
- Học sinh đang chơi trò chơi ở sân trường.
- 天天 玩游戏
- Chơi game mỗi ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 游戏 khi là Động từ
✪ vui đùa; vui chơi; chơi đùa
自己或者跟别人一起做轻松、高兴地活动。
- 孩子 们 正在 公园 里 游戏
- Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 游戏
✪ Động từ + (玩儿、做、打) + 游戏
chơi game
- 他 不会 玩游戏
- Anh ấy không biết chơi game.
- 他 在 打游戏
- Anh ấy đang chơi game.
✪ 游戏 + Danh từ (规则、软件、伙伴、机)
quy tắc/ phần mềm/ đối tác/ máy móc + game/ trò chơi
- 朋友 送 我 一款 新 的 游戏机
- Một người bạn đã tặng tôi một máy chơi game mới.
- 我刚 下载 新 游戏软件
- Tôi mới tải xuống phần mềm game mới.
- 游戏规则 必须 遵守
- Các quy tắc của trò chơi phải được tuân theo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Bổ ngữ (电子、网络、儿童) +游戏
game + điện tử, Internet, trẻ em
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 他 天天 玩儿 网络游戏
- Anh ấy chơi game trực tiếp mỗi ngày.
✪ 在 + Địa điểm + 游戏
vui chơi ở đâu
- 几个 孩子 正在 院子 里 游戏
- Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.
- 他们 在 公园 开心 游戏
- Họ vui chơi vui vẻ trong công viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游戏
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 几个 孩子 正在 院子 里 游戏
- Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.
- 这个 游戏 看来 好玩 !
- Trò chơi này có vẻ rất thú vị!
- 她 任 孩子 玩游戏
- Cô ấy mặc kệ bọn trẻ chơi trò chơi.
- 孩子 们 争 着 玩游戏
- Mọi người tranh nhau phát biểu.
- 孩子 们 投入 游戏 中
- Trẻ em tham gia vào trò chơi.
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 孩子 们 在 院子 里 撮 着 玩游戏
- Những đứa trẻ tụ tập trong sân chơi trò chơi.
- 孩子 们 嫌弃 这个 游戏
- Bọn trẻ ghét trò chơi này.
- 她 任由 孩子 们 玩游戏
- Cô ấy để mặc bọn trẻ chơi trò chơi.
- 孩子 们 热衷于 玩游戏
- Bọn trẻ rất thích chơi game.
- 孩子 们 偷偷地 玩游戏
- Bọn trẻ lén chơi trò chơi.
- 是 孩子 都 喜欢 玩游戏
- Phàm là trẻ con thì đều thích chơi trò chơi.
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 孩子 们 正在 公园 里 游戏
- Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.
- 孩子 们 都 着迷 于 新 游戏
- Bọn trẻ đều mê mẩn trò chơi mới.
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 游戏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 游戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戏›
游›