Đọc nhanh: 清册 (thanh sách). Ý nghĩa là: sổ ghi chép; bảng kê (ghi chi tiết những hạng mục có liên quan). Ví dụ : - 材料清册。 sổ tay tài liệu.. - 固定财产清册。 sổ ghi chép tài sản cố định.
Ý nghĩa của 清册 khi là Danh từ
✪ sổ ghi chép; bảng kê (ghi chi tiết những hạng mục có liên quan)
详细登记有关项目的册子
- 材料 清册
- sổ tay tài liệu.
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清册
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 相片 册子
- quyển hình; album; tập ảnh chụp
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 清晰 的 思路
- Logic rõ ràng.
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 分清主次
- phân rõ chủ yếu và thứ yếu.
- 户口 册子
- sổ hộ khẩu
- 这个 问题 我 解释 不清
- Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.
- 他 的 解释 你 清楚 不 清楚 ?
- Bạn có hiểu lời giải thích của anh ấy hay không?
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 清抄 两份 , 一份 上报 , 一份 留 做 底册
- sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.
- 材料 清册
- sổ tay tài liệu.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
- 这时 空气 变得 更加 清新 了
- Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清册
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清册 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm册›
清›