混蛋 húndàn

Từ hán việt: 【hỗn đản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "混蛋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỗn đản). Ý nghĩa là: thằng khốn; khốn nạn; đốn mạt; thằng đểu; đồ vô lại (tiếng chửi). Ví dụ : - 。 Anh ta thật là một tên khốn, đừng để ý đến anh ta.. - 。 Tôi không muốn hợp tác với tên khốn này.. - 。 Hành động của tên khốn làm mọi người đều tức giận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 混蛋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 混蛋 khi là Danh từ

thằng khốn; khốn nạn; đốn mạt; thằng đểu; đồ vô lại (tiếng chửi)

同'浑蛋'

Ví dụ:
  • - 真是 zhēnshi 混蛋 húndàn 别理 biélǐ

    - Anh ta thật là một tên khốn, đừng để ý đến anh ta.

  • - 不想 bùxiǎng 这个 zhègè 混蛋 húndàn 合作 hézuò

    - Tôi không muốn hợp tác với tên khốn này.

  • - 混蛋 húndàn 行为 xíngwéi ràng 大家 dàjiā dōu 生气 shēngqì

    - Hành động của tên khốn làm mọi người đều tức giận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混蛋

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài jiān 鸡蛋 jīdàn

    - Mẹ đang rán trứng gà.

  • - 孩子 háizi 玉米 yùmǐ 弄混 nònghún le

    - Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.

  • - 调皮捣蛋 tiáopídǎodàn

    - bướng bỉnh gây sự; phá phách.

  • - 那个 nàgè 混血 hùnxuè 怪物 guàiwu 儿子 érzi

    - Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai

  • - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • - 混乱 hùnluàn 尽快 jǐnkuài 艾止 àizhǐ

    - Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.

  • - 河水 héshuǐ hěn hùn

    - Nước sông rất đục.

  • - liǎ 扯蛋 chědàn de 爱情 àiqíng

    - Tình yêu xàm xí của hai người.

  • - 混迹江湖 hùnjìjiānghú

    - trà trộn trong giang hồ.

  • - 母鸡 mǔjī 安静 ānjìng 抱窝 bàowō 孵蛋 fūdàn

    - Gà mái yên tĩnh ấp trứng.

  • - 这块 zhèkuài 蛋糕 dàngāo yǒu 500

    - Miếng bánh này có 500 calo.

  • - mǎi le 巴布 bābù 蛋糕 dàngāo tuō 咖啡因 kāfēiyīn 咖啡 kāfēi

    - Tôi mang babka đến và làm món decaf.

  • - 香料 xiāngliào 混合 hùnhé 散发 sànfà 香气 xiāngqì

    - Hương liệu trộn lẫn tỏa hương thơm.

  • - zhè 混账 hùnzhàng 王八蛋 wángbādàn

    - Thằng chó đẻ đó.

  • - 混蛋 húndàn 等于 děngyú fàn 诈骗罪 zhàpiànzuì

    - Là một kẻ lừa đảo không khiến tôi phạm tội lừa đảo.

  • - 真是 zhēnshi 混蛋 húndàn 别理 biélǐ

    - Anh ta thật là một tên khốn, đừng để ý đến anh ta.

  • - 不想 bùxiǎng 这个 zhègè 混蛋 húndàn 合作 hézuò

    - Tôi không muốn hợp tác với tên khốn này.

  • - 混蛋 húndàn 行为 xíngwéi ràng 大家 dàjiā dōu 生气 shēngqì

    - Hành động của tên khốn làm mọi người đều tức giận.

  • - 妈妈 māma 面粉 miànfěn 鸡蛋 jīdàn 混合 hùnhé zài 一起 yìqǐ

    - Mẹ trộn bột mì và trứng gà vào nhau.

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo de 口感 kǒugǎn 不错 bùcuò

    - Cái bánh kem này vị khá ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 混蛋

Hình ảnh minh họa cho từ 混蛋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 混蛋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hǔn , Hùn , Kūn
    • Âm hán việt: Côn , Cổn , Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAPP (水日心心)
    • Bảng mã:U+6DF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOLMI (弓人中一戈)
    • Bảng mã:U+86CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao