深情厚谊 shēnqíng hòuyì

Từ hán việt: 【thâm tình hậu nghị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "深情厚谊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâm tình hậu nghị). Ý nghĩa là: tình bạn sâu sắc, tình sâu nghĩa nặng.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 深情厚谊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 深情厚谊 khi là Thành ngữ

tình bạn sâu sắc, tình sâu nghĩa nặng

深情厚谊,汉语成语,拼音是shēn qíng hòu yì,意思是深厚的感情和友谊,出自陈毅《向秀丽歌》。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深情厚谊

  • - 兄弟 xiōngdì 情谊 qíngyì 极为 jíwéi 隆深 lóngshēn

    - Tình huynh đệ rất sâu đậm.

  • - 夫妻 fūqī de 感情 gǎnqíng 深厚 shēnhòu

    - Tình cảm vợ chồng sâu đậm.

  • - 深情厚谊 shēnqínghòuyì

    - Tình sâu nghĩa nặng.

  • - 深情厚谊 shēnqínghòuyì

    - tình sâu nghĩa nặng

  • - 隆情 lóngqíng 厚谊 hòuyì

    - tình sâu nghĩa nặng.

  • - 情意深厚 qíngyìshēnhòu

    - tình nghĩa sâu đậm.

  • - 他们 tāmen 培养 péiyǎng le 深厚 shēnhòu de 感情 gǎnqíng

    - Họ đã bồi dưỡng lên một tình cảm sâu đậm.

  • - 我们 wǒmen 长期 chángqī zài 一起 yìqǐ 工作 gōngzuò 自然而然 zìránérrán 建立 jiànlì le 深厚 shēnhòu de 友谊 yǒuyì

    - trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.

  • - 我们 wǒmen 之间 zhījiān de 感情 gǎnqíng hěn 深厚 shēnhòu

    - Tình cảm giữa chúng tôi rất thắm thiết.

  • - 我们 wǒmen 之间 zhījiān de 友情 yǒuqíng hěn 深厚 shēnhòu

    - Tình bạn giữa chúng tôi rất sâu sắc.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 有着 yǒuzhe 深厚 shēnhòu de 感情 gǎnqíng

    - Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.

  • - 只是 zhǐshì 萍水相逢 píngshuǐxiàngféng 谈不上 tánbùshàng 深厚感情 shēnhòugǎnqíng

    - Tôi và anh ấy chẳng qua chỉ là bèo nước gặp nhau, cũng chưa đến mức tình cảm thắm thiết.

  • - 生死与共 shēngsǐyǔgòng ( 形容 xíngróng 情谊 qíngyì 很深 hěnshēn )

    - sống chết có nhau.

  • - 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 深厚 shēnhòu

    - Tình bạn của chúng ta rất sâu đậm.

  • - 他们 tāmen de 情谊 qíngyì 很深 hěnshēn

    - Tình cảm của họ rất sâu đậm.

  • - 我们 wǒmen 之间 zhījiān de 友谊 yǒuyì hěn 深厚 shēnhòu

    - Tình bạn giữa chúng tôi rất sâu sắc.

  • - 他俩 tāliǎ 之间 zhījiān yǒu 深厚 shēnhòu de 友谊 yǒuyì

    - Giữa hai người họ có tình bạn sâu sắc.

  • - 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì hěn 深厚 shēnhòu

    - Tình bạn của chúng tôi rất sâu đậm.

  • - hái 这份 zhèfèn 深情厚谊 shēnqínghòuyì

    - Tôi đáp lại tình cảm sâu đậm của bạn.

  • - 他们 tāmen 有着 yǒuzhe 深情厚谊 shēnqínghòuyì

    - Họ có một tình bạn sâu sắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 深情厚谊

Hình ảnh minh họa cho từ 深情厚谊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深情厚谊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+7 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MAND (一日弓木)
    • Bảng mã:U+539A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Yí , Yì
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVJBM (戈女十月一)
    • Bảng mã:U+8C0A
    • Tần suất sử dụng:Cao