Đọc nhanh: 浸渍 (tẩm tí). Ý nghĩa là: ngâm; tẩm; tẩm ướt, dầm, dấp. Ví dụ : - 把原料捣碎,放在石灰水里浸渍,再加蒸煮,变成糜烂的纸浆。 nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
Ý nghĩa của 浸渍 khi là Động từ
✪ ngâm; tẩm; tẩm ướt
用液体泡
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
✪ dầm
泡在液体里
✪ dấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浸渍
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 衬衣 上 留下 一片片 汗渍
- trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.
- 地板 的 污渍 难擦
- Vết bẩn trên sàn nhà khó lau.
- 这块 布能 擦拭 污渍
- Chiếc khăn này có thể lau vết bẩn.
- 满 手 油渍
- tay dính đầy dầu mỡ.
- 茶叶 需要 浸泡 几分钟
- Lá trà cần ngâm vài phút.
- 衣服 被 油渍 染脏 了
- Quần áo bị nhiễm bẩn bởi vết dầu.
- 镜子 上 残留 着 水渍
- Trên gương còn sót lại vết nước.
- 把 你 受伤 的 手指 浸 在 消毒剂 里 , 把 毒 浸泡 出来
- Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.
- 血渍 斑斑
- vết máu loang lổ
- 锅 壁上 有 污渍
- Trên thành nồi có vết bẩn.
- 雨水 浸透 了 墙壁
- Nước mưa đã thấm vào tường.
- 他 如醉如痴 地 沉浸 在 小说 里
- Anh ta hoàn toàn chìm đắm vào trong cuốn tiểu thuyết.
- 白衬衣 被 汗水 渍 黄 了
- Áo sơ mi trắng ngấm mồ hôi bị vàng.
- 这 本书 破旧 了 , 封面 上 有 墨渍
- Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.
- 浸润 之 谮
- bị nhiễm những lời nói xằng bậy.
- 温汤 浸种
- ngâm giống trong nước nóng.
- 门口 现 一摊 水渍
- Ở cửa xuất hiện một vũng nước đọng.
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
- 衣服 有 油渍 难洗
- Quần áo có vết dầu khó giặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浸渍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浸渍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浸›
渍›