- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
- Pinyin:
Jiāng
, Jiàng
- Âm hán việt:
Tương
- Nét bút:丶一丨ノフ丶丨フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⿱丬夕水
- Thương hiệt:LNE (中弓水)
- Bảng mã:U+6D46
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 浆
-
Cách viết khác
䊢
𤕯
𤖅
𩝫
𩝴
-
Phồn thể
漿
Ý nghĩa của từ 浆 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 浆 (Tương). Bộ Thuỷ 水 (+6 nét). Tổng 10 nét but (丶一丨ノフ丶丨フノ丶). Ý nghĩa là: chất lỏng đặc. Từ ghép với 浆 : 他用漿糊把信封封住 Cậu ta dùng hồ dán bì thư lại., 水泥漿 Vữa xi măng, 紙漿 Bột giấy, 漿衣服 Hồ quần áo. Xem 漿 [jiàng]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* 漿糊tương hồ [jiànghu] Hồ (để dán)
* ① (Chỉ chung) chất lỏng hơi đặc, sữa
* ② Vữa, bột
- 水泥漿 Vữa xi măng
- 紙漿 Bột giấy
* ③ Hồ
- 上漿 Hồ vải
- 漿衣服 Hồ quần áo. Xem 漿 [jiàng].