Hán tự: 渍
Đọc nhanh: 渍 (tí.tý). Ý nghĩa là: thấm; ngấm; ngâm, bám; dính, vết ố; vết bẩn. Ví dụ : - 白衬衣被汗水渍黄了。 Áo sơ mi trắng ngấm mồ hôi bị vàng.. - 汗水渍透了毛巾。 Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.. - 烟斗里渍了很多的油子。 Trong tẩu thuốc dính đầy dầu.
Ý nghĩa của 渍 khi là Động từ
✪ thấm; ngấm; ngâm
浸;沾
- 白衬衣 被 汗水 渍 黄 了
- Áo sơ mi trắng ngấm mồ hôi bị vàng.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
✪ bám; dính
油泥等积在上面难以除去
- 烟斗 里 渍 了 很多 的 油子
- Trong tẩu thuốc dính đầy dầu.
- 油渍 渍 在 了 桌布
- Dầu mỡ dính trên khăn trải bàn.
Ý nghĩa của 渍 khi là Danh từ
✪ vết ố; vết bẩn
积在物体上面难以除去的油泥等
- 衣服 有 油渍 难洗
- Quần áo có vết dầu khó giặt.
- 地板 的 污渍 难擦
- Vết bẩn trên sàn nhà khó lau.
✪ nước đọng
地面的积水
- 路上 有 大片 水渍
- Trên đường có một mảng nước đọng lớn.
- 门口 现 一摊 水渍
- Ở cửa xuất hiện một vũng nước đọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渍
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 地板 的 污渍 难擦
- Vết bẩn trên sàn nhà khó lau.
- 这块 布能 擦拭 污渍
- Chiếc khăn này có thể lau vết bẩn.
- 满 手 油渍
- tay dính đầy dầu mỡ.
- 衣服 被 油渍 染脏 了
- Quần áo bị nhiễm bẩn bởi vết dầu.
- 镜子 上 残留 着 水渍
- Trên gương còn sót lại vết nước.
- 血渍 斑斑
- vết máu loang lổ
- 锅 壁上 有 污渍
- Trên thành nồi có vết bẩn.
- 白衬衣 被 汗水 渍 黄 了
- Áo sơ mi trắng ngấm mồ hôi bị vàng.
- 这 本书 破旧 了 , 封面 上 有 墨渍
- Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.
- 门口 现 一摊 水渍
- Ở cửa xuất hiện một vũng nước đọng.
- 木板 正面 有些 污渍
- Mặt ngoài của tấm gỗ có vài vết bẩn.
- 他 擀 去 桌上 污渍
- Anh ấy lau kỹ vết bẩn trên bàn.
- 她 涂去 墙上 污渍
- Cô ấy xóa đi những vết bẩn trên tường.
- 洒 一点 在 污渍 上
- Tôi sẽ rắc nó lên vết bẩn.
- 祛 污渍 用 清洁剂
- Loại trừ vết bẩn dùng chất tẩy rửa.
- 地毯 上 有 一些 污渍
- Có một số vết bẩn trên thảm.
- 烟斗 里 渍 了 很多 的 油子
- Trong tẩu thuốc dính đầy dầu.
- 她 用力 摩擦 鞋子 上 的 污渍
- Cô ấy cọ mạnh vết bẩn trên giày.
- 衣服 有 油渍 难洗
- Quần áo có vết dầu khó giặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渍›