Hán tự: 烬
Đọc nhanh: 烬 (tẫn). Ý nghĩa là: tro; tro bụi; tro tàn. Ví dụ : - 火灾后留下了许多烬。 Sau vụ hỏa hoạn để lại rất nhiều tàn tro.. - 地上有一小堆烬。 Trên mặt đất có một đống tàn tro nhỏ.. - 他小心地清扫着烬。 Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.
Ý nghĩa của 烬 khi là Danh từ
✪ tro; tro bụi; tro tàn
物体燃烧后剩下的东西
- 火灾 后 留下 了 许多 烬
- Sau vụ hỏa hoạn để lại rất nhiều tàn tro.
- 地上 有 一小堆 烬
- Trên mặt đất có một đống tàn tro nhỏ.
- 他 小心 地 清扫 着烬
- Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烬
- 纸烟 余烬
- tàn thuốc lá
- 化为灰烬
- biến thành tro bụi
- 火灾 后 留下 了 许多 烬
- Sau vụ hỏa hoạn để lại rất nhiều tàn tro.
- 竞技场 已 被 烧 为 灰烬
- Đấu trường bị đốt cháy thành bãi đất chết tiệt.
- 劫后 余烬
- đồ đạc còn sót lại sau khi bị cướp.
- 地上 有 一小堆 烬
- Trên mặt đất có một đống tàn tro nhỏ.
- 他 小心 地 清扫 着烬
- Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烬›