jìn

Từ hán việt: 【tẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẫn). Ý nghĩa là: kỷ vật; quà từ biệt; tặng phẩm giã biệt; vật tặng khi chia tay; tiền của tặng nhau lúc chia tay. Ví dụ : - 。 nghi thức tiễn đưa có tặng phẩm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

kỷ vật; quà từ biệt; tặng phẩm giã biệt; vật tặng khi chia tay; tiền của tặng nhau lúc chia tay

临别时赠送的财物

Ví dụ:
  • - jìn

    - nghi thức tiễn đưa có tặng phẩm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - jìn

    - nghi thức tiễn đưa có tặng phẩm.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赆

Hình ảnh minh họa cho từ 赆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tẫn
    • Nét bút:丨フノ丶フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOSOY (月人尸人卜)
    • Bảng mã:U+8D46
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp