Đọc nhanh: 津贴 (tân thiếp). Ý nghĩa là: trợ cấp; phụ cấp, tiền trợ cấp; tiền phụ cấp, phát trợ cấp; phát phụ cấp. Ví dụ : - 津贴帮助员工减轻生活负担。 Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.. - 学生津贴用于支付学费。 Trợ cấp sinh viên được sử dụng để trả học phí.. - 员工每月可以领取餐饮津贴。 Nhân viên mỗi tháng có thể nhận tiền phụ cấp ăn uống.
Ý nghĩa của 津贴 khi là Danh từ
✪ trợ cấp; phụ cấp
工资以外的补助费,也指供给制人员的生活零用钱
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 学生 津贴 用于 支付 学费
- Trợ cấp sinh viên được sử dụng để trả học phí.
✪ tiền trợ cấp; tiền phụ cấp
工资以外根据规定发给的补助金
- 员工 每月 可以 领取 餐饮 津贴
- Nhân viên mỗi tháng có thể nhận tiền phụ cấp ăn uống.
- 年终奖金 和 津贴 一起 发放
- Tiền thưởng cuối năm và tiền trợ cấp được được phát cùng lúc.
Ý nghĩa của 津贴 khi là Động từ
✪ phát trợ cấp; phát phụ cấp
发给补贴
- 公司 每月 发 津贴
- Công ty mỗi tháng phát tiền trợ cấp.
- 学校 发放 学生 津贴
- Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 津贴
✪ Số từ + 元 + 津贴
số tiền phụ cấp hoặc trợ cấp
- 他 得到 了 一笔 500 元 津贴
- Anh ấy nhận được trợ cấp 500 nhân dân tệ.
- 这个 项目 有 5000 元 津贴
- Dự án này có trợ cấp 5000 nhân dân tệ.
✪ 津贴 + 很/不 + 多/少
mức độ nhiều hay ít của trợ cấp; phụ cấp
- 这个 月 津贴 很多
- Trợ cấp tháng này rất nhiều.
- 她 的 津贴 不 多
- Phụ cấp của cô ấy không nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 津贴
- 脸上 汗津津 的
- trên mặt đầy mồ hôi.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 张贴 布告
- dán thông báo
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 钩 贴边
- viền mép
- 贴近生活
- gần gũi với cuộc sống
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 她 的 津贴 不 多
- Phụ cấp của cô ấy không nhiều.
- 学校 发放 学生 津贴
- Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.
- 这个 月 津贴 很多
- Trợ cấp tháng này rất nhiều.
- 公司 每月 发 津贴
- Công ty mỗi tháng phát tiền trợ cấp.
- 年终奖金 和 津贴 一起 发放
- Tiền thưởng cuối năm và tiền trợ cấp được được phát cùng lúc.
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
- 学生 津贴 用于 支付 学费
- Trợ cấp sinh viên được sử dụng để trả học phí.
- 明天 我要 去关 津贴
- Ngày mai tôi sẽ đi nhận trợ cấp.
- 这个 项目 有 5000 元 津贴
- Dự án này có trợ cấp 5000 nhân dân tệ.
- 他 得到 了 一笔 500 元 津贴
- Anh ấy nhận được trợ cấp 500 nhân dân tệ.
- 员工 每月 可以 领取 餐饮 津贴
- Nhân viên mỗi tháng có thể nhận tiền phụ cấp ăn uống.
- 贴 好 所有 的 贴纸 后 , 我们 开始 组装 , 先 将 A1 粘到 枪 身上
- Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 津贴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 津贴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm津›
贴›