Đọc nhanh: 夜班津贴 (dạ ban tân thiếp). Ý nghĩa là: Phụ cấp ca đêm.
Ý nghĩa của 夜班津贴 khi là Danh từ
✪ Phụ cấp ca đêm
夜班津贴是为了保障夜间从事生产工作职工的身体健康,为保证晚上上班的条件下经济建设和企业生产经营活动的正常进行,保障企业职工在劳动生产过程中能够享受工作津贴。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜班津贴
- 日班 和 夜班 的 工人 正在 换班
- công nhân làm ca ngày và ca đêm đang đổi ca.
- 他 负责 夜班 值班
- Anh ấy phụ trách trực ca đêm.
- 昼夜 倒班
- ngày đêm thay ca
- 窃贼 把 夜班 守卫 员 捆住 把 他 的 嘴 也 堵住 了
- Kẻ trộm buộc chặt người bảo vệ đang trực đêm và bịt miệng anh ta.
- 轮转 着 值夜班
- luân phiên nhau trực ban.
- 他 今晚 要 值夜班
- Tối nay anh ấy phải trực ca đêm.
- 我 今天 换 到 夜班
- Hôm nay tôi chuyển sang làm ca đêm.
- 夜班 工作 很 辛苦
- Ca đêm làm việc rất vất vả.
- 今夜 排长 亲自 带班
- đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.
- 日夜 三班 轮流 生产
- trong một ngày đêm ba ca thay nhau sản xuất.
- 今天 轮到 你 值夜班 了
- Hôm nay đến lượt cậu làm ca đêm.
- 她 答应 在 孩子 们 的 妈妈 上 夜班 时 照顾 这些 孩子
- Cô ấy đã đồng ý chăm sóc những đứa trẻ này khi mẹ của chúng đi làm ca đêm.
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 她 的 津贴 不 多
- Phụ cấp của cô ấy không nhiều.
- 学校 发放 学生 津贴
- Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.
- 这个 月 津贴 很多
- Trợ cấp tháng này rất nhiều.
- 公司 每月 发 津贴
- Công ty mỗi tháng phát tiền trợ cấp.
- 年终奖金 和 津贴 一起 发放
- Tiền thưởng cuối năm và tiền trợ cấp được được phát cùng lúc.
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
- 学生 津贴 用于 支付 学费
- Trợ cấp sinh viên được sử dụng để trả học phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夜班津贴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夜班津贴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
津›
班›
贴›