Đọc nhanh: 岗位津贴 (cương vị tân thiếp). Ý nghĩa là: trợ cấp công việc.
Ý nghĩa của 岗位津贴 khi là Danh từ
✪ trợ cấp công việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岗位津贴
- 哨站 , 岗位 如 卫兵 或 哨兵 的 指派 的 站岗 位置
- Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực
- 他 巴不得 立刻 回到 自己 岗位 上
- anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình
- 合理 搭配 人员 岗位
- Phân bổ vị trí nhân viên hợp lý.
- 高层 岗位
- cương vị cao
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 天津 位于 中国 北方
- Thiên Tân nằm ở phía bắc Trung Quốc.
- 实行 岗位 责任制
- thực hiện chế độ trách nhiệm công việc.
- 工厂 裁去 无用 岗位
- Nhà máy cắt bỏ vị trí không cần thiết.
- 她 的 津贴 不 多
- Phụ cấp của cô ấy không nhiều.
- 学校 发放 学生 津贴
- Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.
- 你 不能 擅自 离开 工作岗位
- Bạn không thể tự ý rời khỏi vị trí làm việc.
- 踏上 工作岗位
- đứng vững trên cương vị công tác.
- 公司 调 他 去 新 岗位
- Công ty điều động anh ấy đến vị trí mới.
- 这个 岗位 的 要求 很 高
- Yêu cầu của vị trí công việc này rất cao.
- 她 申请 调换 工作岗位
- Cô ấy xin điều chuyển công tác.
- 她 申请 了 一个 新 的 岗位
- Cô ấy đã nộp đơn xin một vị trí công việc mới.
- 她 在 新 岗位 上 努力 工作
- Cô ấy đang chăm chỉ làm việc ở cương vị mới.
- 他 被 任用 到 新 岗位
- Anh ấy được bổ nhiệm đến vị trí mới.
- 将士 们 在 前线 坚守岗位
- Các tướng sĩ giữ vững vị trí tại tuyến đầu.
- 他 决定 去 干 一个 管理 岗位
- Anh ấy quyết định tìm kiếm một vị trí quản lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岗位津贴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岗位津贴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
岗›
津›
贴›