生育津贴 shēngyù jīntiē

Từ hán việt: 【sinh dục tân thiếp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "生育津贴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sinh dục tân thiếp). Ý nghĩa là: tiền thai sản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 生育津贴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 生育津贴 khi là Danh từ

tiền thai sản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生育津贴

  • - 贴近生活 tiējìnshēnghuó

    - gần gũi với cuộc sống

  • - 八成 bāchéng de 学生 xuésheng 喜欢 xǐhuan 体育课 tǐyùkè

    - 80% học sinh thích môn thể dục.

  • - 学生 xuésheng xiān zài 体育场 tǐyùchǎng 门前 ménqián 集合 jíhé 然后 ránhòu zài 入场 rùchǎng

    - học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.

  • - shì 生育 shēngyù 器官 qìguān

    - Âm đạo là cơ quan sinh sản.

  • - 消灭 xiāomiè 计划生育 jìhuàshēngyù 宣传 xuānchuán de 空白点 kòngbáidiǎn

    - loại bỏ những điểm thiếu sót trong kế hoạch tuyên truyền kế hoạch hoá gia đình.

  • - 做生意 zuòshēngyì hái 倒贴 dàotiē 几百块 jǐbǎikuài

    - Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.

  • - 计划生育 jìhuàshēngyù

    - sinh đẻ có kế hoạch.

  • - 教育 jiàoyù 生产 shēngchǎn 劳动 láodòng 相结合 xiāngjiéhé

    - giáo dục và lao động sản xuất kết hợp tương xứng với nhau.

  • - 生产队 shēngchǎnduì 自辟 zìpì 园地 yuándì 培育 péiyù 树苗 shùmiáo

    - đội sản xuất tự vỡ đất, ươm cây con.

  • - 津贴 jīntiē 帮助 bāngzhù 员工 yuángōng 减轻 jiǎnqīng 生活 shēnghuó 负担 fùdān

    - Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.

  • - 生育 shēngyù 保险 bǎoxiǎn 基金 jījīn 如何 rúhé 征缴 zhēngjiǎo 治理 zhìlǐ

    - Quỹ bảo hiểm thai sản được thu và quản lý như thế nào?

  • - 优生优育 yōushēngyōuyù

    - trẻ em được nuôi dưỡng trong môi trường tốt.

  • - 他们 tāmen 优秀学生 yōuxiùxuésheng

    - Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.

  • - 贫困生 pínkùnshēng de 学费 xuéfèi yóu 学校 xuéxiào 补贴 bǔtiē

    - Học phí của học sinh nghèo do trường học trợ cấp.

  • - fán 连续 liánxù 3 yuè 未领 wèilǐng 工资 gōngzī de 职工 zhígōng 享受 xiǎngshòu 生活 shēnghuó 补贴 bǔtiē

    - Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt

  • - de 津贴 jīntiē duō

    - Phụ cấp của cô ấy không nhiều.

  • - 学校 xuéxiào 发放 fāfàng 学生 xuésheng 津贴 jīntiē

    - Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.

  • - 学校 xuéxiào de 使命 shǐmìng 是育 shìyù 学生 xuésheng

    - Sứ mệnh của trường học là giáo dục học sinh.

  • - 异卵 yìluǎn 孪生 luánshēng shì zhǐ 孪生子 luánshēngzǐ shì yóu 两个 liǎnggè 受精卵 shòujīngluǎn 发育 fāyù 而来 érlái de

    - Sinh đôi khác trứng là cặp song sinh phát triển từ hai quả trứng được thụ tinh

  • - 学生 xuésheng 津贴 jīntiē 用于 yòngyú 支付 zhīfù 学费 xuéfèi

    - Trợ cấp sinh viên được sử dụng để trả học phí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 生育津贴

Hình ảnh minh họa cho từ 生育津贴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生育津贴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶丶一フ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ELQ (水中手)
    • Bảng mã:U+6D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Yō , Yù
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丶一フ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIB (卜戈月)
    • Bảng mã:U+80B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiē
    • Âm hán việt: Thiếp
    • Nét bút:丨フノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYR (月人卜口)
    • Bảng mã:U+8D34
    • Tần suất sử dụng:Cao