Đọc nhanh: 生育津贴 (sinh dục tân thiếp). Ý nghĩa là: tiền thai sản.
Ý nghĩa của 生育津贴 khi là Danh từ
✪ tiền thai sản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生育津贴
- 贴近生活
- gần gũi với cuộc sống
- 八成 的 学生 喜欢 体育课
- 80% học sinh thích môn thể dục.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 屄 是 生育 器官
- Âm đạo là cơ quan sinh sản.
- 消灭 计划生育 宣传 的 空白点
- loại bỏ những điểm thiếu sót trong kế hoạch tuyên truyền kế hoạch hoá gia đình.
- 他 做生意 还 得 倒贴 几百块
- Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.
- 计划生育
- sinh đẻ có kế hoạch.
- 教育 与 生产 劳动 相结合
- giáo dục và lao động sản xuất kết hợp tương xứng với nhau.
- 生产队 自辟 园地 , 培育 树苗
- đội sản xuất tự vỡ đất, ươm cây con.
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 生育 保险 基金 如何 征缴 和 治理 ?
- Quỹ bảo hiểm thai sản được thu và quản lý như thế nào?
- 优生优育
- trẻ em được nuôi dưỡng trong môi trường tốt.
- 他们 育 优秀学生
- Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.
- 贫困生 的 学费 由 学校 补贴
- Học phí của học sinh nghèo do trường học trợ cấp.
- 凡 连续 3 个 月 未领 工资 的 职工 可 享受 生活 补贴
- Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt
- 她 的 津贴 不 多
- Phụ cấp của cô ấy không nhiều.
- 学校 发放 学生 津贴
- Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.
- 学校 的 使命 是育 学生
- Sứ mệnh của trường học là giáo dục học sinh.
- 异卵 孪生 是 指 孪生子 是 由 两个 受精卵 发育 而来 的
- Sinh đôi khác trứng là cặp song sinh phát triển từ hai quả trứng được thụ tinh
- 学生 津贴 用于 支付 学费
- Trợ cấp sinh viên được sử dụng để trả học phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生育津贴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生育津贴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm津›
生›
育›
贴›