Đọc nhanh: 工龄津贴 (công linh tân thiếp). Ý nghĩa là: phụ cấp thâm niên.
Ý nghĩa của 工龄津贴 khi là Danh từ
✪ phụ cấp thâm niên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工龄津贴
- 汗津津
- mồ hôi chảy.
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 他 的 工龄 不短
- Tuổi nghề của anh ấy không ngắn.
- 他 工作 辛苦 出津
- Anh ấy làm việc vất vả đổ mồ hôi.
- 企业 会 补贴 员工 的 通勤 费用
- Doanh nghiệp sẽ trợ cấp chi phí đi lại cho nhân viên.
- 凡 连续 3 个 月 未领 工资 的 职工 可 享受 生活 补贴
- Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt
- 她 的 津贴 不 多
- Phụ cấp của cô ấy không nhiều.
- 学校 发放 学生 津贴
- Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.
- 工龄 满 三十年 以上 ( 含 三十年 ) 者 均 可 申请
- tuổi nghề trên 30 đều có quyền nộp đơn xin.
- 这个 月 津贴 很多
- Trợ cấp tháng này rất nhiều.
- 公司 每月 发 津贴
- Công ty mỗi tháng phát tiền trợ cấp.
- 年终奖金 和 津贴 一起 发放
- Tiền thưởng cuối năm và tiền trợ cấp được được phát cùng lúc.
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
- 学生 津贴 用于 支付 学费
- Trợ cấp sinh viên được sử dụng để trả học phí.
- 明天 我要 去关 津贴
- Ngày mai tôi sẽ đi nhận trợ cấp.
- 公司 给 员工 提供 了 房贴
- Công ty cung cấp cho nhân viên một khoản tiền trợ cấp nhà ở.
- 这个 项目 有 5000 元 津贴
- Dự án này có trợ cấp 5000 nhân dân tệ.
- 他 得到 了 一笔 500 元 津贴
- Anh ấy nhận được trợ cấp 500 nhân dân tệ.
- 员工 每月 可以 领取 餐饮 津贴
- Nhân viên mỗi tháng có thể nhận tiền phụ cấp ăn uống.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工龄津贴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工龄津贴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
津›
贴›
龄›