工龄津贴 gōnglíng jīntiē

Từ hán việt: 【công linh tân thiếp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工龄津贴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công linh tân thiếp). Ý nghĩa là: phụ cấp thâm niên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工龄津贴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 工龄津贴 khi là Danh từ

phụ cấp thâm niên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工龄津贴

  • - 汗津津 hànjīnjīn

    - mồ hôi chảy.

  • - 津贴 jīntiē 帮助 bāngzhù 员工 yuángōng 减轻 jiǎnqīng 生活 shēnghuó 负担 fùdān

    - Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.

  • - de 工龄 gōnglíng 不短 bùduǎn

    - Tuổi nghề của anh ấy không ngắn.

  • - 工作 gōngzuò 辛苦 xīnkǔ 出津 chūjīn

    - Anh ấy làm việc vất vả đổ mồ hôi.

  • - 企业 qǐyè huì 补贴 bǔtiē 员工 yuángōng de 通勤 tōngqín 费用 fèiyòng

    - Doanh nghiệp sẽ trợ cấp chi phí đi lại cho nhân viên.

  • - fán 连续 liánxù 3 yuè 未领 wèilǐng 工资 gōngzī de 职工 zhígōng 享受 xiǎngshòu 生活 shēnghuó 补贴 bǔtiē

    - Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt

  • - de 津贴 jīntiē duō

    - Phụ cấp của cô ấy không nhiều.

  • - 学校 xuéxiào 发放 fāfàng 学生 xuésheng 津贴 jīntiē

    - Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.

  • - 工龄 gōnglíng mǎn 三十年 sānshínián 以上 yǐshàng ( hán 三十年 sānshínián ) zhě jūn 申请 shēnqǐng

    - tuổi nghề trên 30 đều có quyền nộp đơn xin.

  • - 这个 zhègè yuè 津贴 jīntiē 很多 hěnduō

    - Trợ cấp tháng này rất nhiều.

  • - 公司 gōngsī 每月 měiyuè 津贴 jīntiē

    - Công ty mỗi tháng phát tiền trợ cấp.

  • - 年终奖金 niánzhōngjiǎngjīn 津贴 jīntiē 一起 yìqǐ 发放 fāfàng

    - Tiền thưởng cuối năm và tiền trợ cấp được được phát cùng lúc.

  • - 按季 ànjì 收付 shōufù de 款项 kuǎnxiàng àn 季度 jìdù 发放 fāfàng huò 收到 shōudào de 津贴 jīntiē 工资 gōngzī huò 付款 fùkuǎn

    - Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.

  • - 学生 xuésheng 津贴 jīntiē 用于 yòngyú 支付 zhīfù 学费 xuéfèi

    - Trợ cấp sinh viên được sử dụng để trả học phí.

  • - 明天 míngtiān 我要 wǒyào 去关 qùguān 津贴 jīntiē

    - Ngày mai tôi sẽ đi nhận trợ cấp.

  • - 公司 gōngsī gěi 员工 yuángōng 提供 tígōng le 房贴 fángtiē

    - Công ty cung cấp cho nhân viên một khoản tiền trợ cấp nhà ở.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 5000 yuán 津贴 jīntiē

    - Dự án này có trợ cấp 5000 nhân dân tệ.

  • - 得到 dédào le 一笔 yībǐ 500 yuán 津贴 jīntiē

    - Anh ấy nhận được trợ cấp 500 nhân dân tệ.

  • - 员工 yuángōng 每月 měiyuè 可以 kěyǐ 领取 lǐngqǔ 餐饮 cānyǐn 津贴 jīntiē

    - Nhân viên mỗi tháng có thể nhận tiền phụ cấp ăn uống.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工龄津贴

Hình ảnh minh họa cho từ 工龄津贴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工龄津贴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶丶一フ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ELQ (水中手)
    • Bảng mã:U+6D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiē
    • Âm hán việt: Thiếp
    • Nét bút:丨フノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYR (月人卜口)
    • Bảng mã:U+8D34
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xỉ 齒 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:丨一丨一ノ丶フ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YUOII (卜山人戈戈)
    • Bảng mã:U+9F84
    • Tần suất sử dụng:Cao