Đọc nhanh: 沾沾喜气 (triêm triêm hỉ khí). Ý nghĩa là: xin vía.
Ý nghĩa của 沾沾喜气 khi là Thành ngữ
✪ xin vía
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沾沾喜气
- 他 的 提议 挺 沾 的 呀
- Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.
- 衣服 沾 上 了 尘埃
- Quần áo dính bụi.
- 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
- 窗户 皮 沾 了 很多 灰
- Bề mặt cửa sổ dính rất nhiều bụi.
- 满脸 喜气
- nét mặt mừng vui.
- 你 沾 喜 赢得 了 奖品
- Bạn được giải thưởng nhờ có may mắn.
- 头发 沾 了 几朵 花瓣
- Tóc dính vài cánh hoa.
- 这项 工作 他 还 没 沾边儿
- công việc này anh ấy vẫn chưa làm đến.
- 他 唱 的 这 几句 还 沾边儿
- mấy câu anh ấy hát cũng tạm được.
- 喜气洋洋
- tràn ngập không khí vui mừng; tưng bừng vui nhộn.
- 国庆节 , 商店 门前 都 结着 彩 , 喜气洋洋
- lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.
- 那 艺术家 的 罩衣 上 沾满 了 颜料
- Áo choàng của nghệ sĩ đó bị dính đầy màu sơn.
- 烟酒不沾 最为 好 , 少脂少 盐 血压 好
- Thuốc lá và rượu bia không dính gì tốt , ít béo, ít muối và tốt cho huyết áp
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 分沾余沥
- được chia một chút lợi lộc.
- 土司 沾 上 打散 的 蛋液 及 牛奶
- Bánh mì nướng với trứng và sữa đã đánh tan
- 鞋子 沾满 了 泥
- Giày dính đầy bùn.
- 不要 沾染 坏 习气
- không nên tiêm nhiễm thói xấu.
- 稍 有 成绩 就 沾沾自喜
- Có chút thành tích liền dương dương tự đắc.
- 他 强忍 住 沾沾自喜 的 笑容
- Anh ấy cố gắng kìm nén nụ cười đắc ý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沾沾喜气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沾沾喜气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
气›
沾›