没想到 méi xiǎngdào

Từ hán việt: 【một tưởng đáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "没想到" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một tưởng đáo). Ý nghĩa là: chẳng ngờ; không mong đợi; thật không ngờ; không nghĩ rằng. Ví dụ : - 。 Không ngờ việc lại khó làm như vậy.. - 。 Tôi thật sự không ngờ lại như vậy.. - 。 Tôi không nghĩ bọn họ lại ở đây.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 没想到 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 没想到 khi là Từ điển

chẳng ngờ; không mong đợi; thật không ngờ; không nghĩ rằng

意料不到

Ví dụ:
  • - 没想到 méixiǎngdào zhè 事儿 shìer 还是 háishì zhēn 难办 nánbàn

    - Không ngờ việc lại khó làm như vậy.

  • - 真没想到 zhēnméixiǎngdào huì shì 这样 zhèyàng de

    - Tôi thật sự không ngờ lại như vậy.

  • - 没想到 méixiǎngdào 他们 tāmen huì zài 这里 zhèlǐ

    - Tôi không nghĩ bọn họ lại ở đây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 没想到 với từ khác

不料 vs 没想到

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没想到

  • - āi 真没想到 zhēnméixiǎngdào

    - ôi, thật không ngờ.

  • - 每年 měinián 春节 chūnjié dōu zhù 安康 ānkāng 没想到 méixiǎngdào 今年 jīnnián 去世 qùshì le

    - Tết năm nào tôi cũng chúc cô ấy an khang, không ngờ năm nay cô ấy mất rồi.

  • - 九十 jiǔshí miǎo 没想到 méixiǎngdào 真的 zhēnde hěn jiǔ

    - Chín mươi giây là một thời gian dài để không nghĩ về nó.

  • - hái xiǎng gēn 说话 shuōhuà 没想到 méixiǎngdào 蔫不唧 niānbùjī 地走了 dìzǒule

    - tôi còn muốn nói chuyện với anh ta, chẳng ngờ anh ấy lặng lẽ bỏ đi mất.

  • - 没想到 méixiǎngdào 还是 háishì zhēn 厉害 lìhai

    - Không ngờ cậu ta giỏi thế!

  • - 以为 yǐwéi 成功 chénggōng 没想到 méixiǎngdào 失败 shībài le

    - Tôi tưởng thành công, không ngờ lại thất bại.

  • - 真没想到 zhēnméixiǎngdào

    - Chà, thật sự không nghĩ đến.

  • - 万万 wànwàn 没有 méiyǒu 想到 xiǎngdào

    - Tôi hoàn toàn không nghĩ tới.

  • - 没想到 méixiǎngdào zhè 事儿 shìer 还是 háishì zhēn 难办 nánbàn

    - Không ngờ việc lại khó làm như vậy.

  • - 本来 běnlái yào 上课 shàngkè 没想到 méixiǎngdào 生病 shēngbìng le

    - Lúc đầu tôi phải đi học, không ngờ lại bị ốm.

  • - 本来 běnlái xiǎng 没想到 méixiǎngdào 下雨 xiàyǔ le

    - Lúc đầu tôi định đi, không ngờ trời mưa.

  • - 没想到 méixiǎngdào 钢铁 gāngtiě xiá

    - Tôi không nghĩ về Người Sắt.

  • - 没想到 méixiǎngdào zài 这儿 zhèér 碰到 pèngdào 真是 zhēnshi 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi

    - Không ngờ lại gặp bạn ở đây, đúng là oan gia ngõ hẹp.

  • - 一年 yīnián méi 回家 huíjiā 想不到 xiǎngbúdào 家乡 jiāxiāng 变化 biànhuà 这么 zhème

    - một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy

  • - 他们 tāmen 竟然 jìngrán 失败 shībài le 真没想到 zhēnméixiǎngdào

    - tôi không nghĩ rằng anh ấy lại có thể thất bại

  • - 没想到 méixiǎngdào 自己 zìjǐ huì dài 绿色 lǜsè 帽子 màozi

    - Anh ấy không ngờ mình bị cắm sừng.

  • - 没想到 méixiǎngdào 还是 háishì shū le

    - Không ngờ anh ta lại thua như thế.

  • - 没想到 méixiǎngdào 落到 luòdào 今天 jīntiān zhè 一步 yībù

    - Không ngờ rằng, lại rơi vào nông nỗi như hôm nay.

  • - 没想到 méixiǎngdào 还有 háiyǒu zhè zhe ér

    - Không ngờ anh ấy còn có cách này.

  • - zhè shì 真没想到 zhēnméixiǎngdào

    - Ôi, chuyện này thật không ngờ!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 没想到

Hình ảnh minh họa cho từ 没想到

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没想到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao