Đọc nhanh: 真没想到 (chân một tưởng đáo). Ý nghĩa là: thật không nghĩ tới. Ví dụ : - 他们竟然失败了,真没想到 tôi không nghĩ rằng anh ấy lại có thể thất bại
Ý nghĩa của 真没想到 khi là Câu thường
✪ thật không nghĩ tới
- 他们 竟然 失败 了 , 真没想到
- tôi không nghĩ rằng anh ấy lại có thể thất bại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真没想到
- 哎 , 真没想到
- ôi, thật không ngờ.
- 每年 春节 我 都 祝 她 安康 , 没想到 今年 她 去世 了
- Tết năm nào tôi cũng chúc cô ấy an khang, không ngờ năm nay cô ấy mất rồi.
- 九十 秒 没想到 它 真的 很 久
- Chín mươi giây là một thời gian dài để không nghĩ về nó.
- 没想到 他 还是 真 厉害 !
- Không ngờ cậu ta giỏi thế!
- 咳 , 真没想到
- Chà, thật sự không nghĩ đến.
- 我 万万 没有 想到
- Tôi hoàn toàn không nghĩ tới.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 没想到 这 事儿 还是 真 难办
- Không ngờ việc lại khó làm như vậy.
- 你 看 怪不怪 真 想不到
- Bạn thấy nó có kì lạ không, thật không thể tưởng tượng được.
- 我 本来 要 上课 , 没想到 生病 了
- Lúc đầu tôi phải đi học, không ngờ lại bị ốm.
- 我 没想到 钢铁 侠
- Tôi không nghĩ về Người Sắt.
- 没想到 在 这儿 碰到 你 , 真是 冤家路窄
- Không ngờ lại gặp bạn ở đây, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 真是 想不到 南加州 的 人 对 硅胶 这么 迷恋
- Ai biết rằng miền nam California là trung tâm sản xuất silica gel?
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 他们 竟然 失败 了 , 真没想到
- tôi không nghĩ rằng anh ấy lại có thể thất bại
- 他 没想到 自己 会 戴 绿色 帽子
- Anh ấy không ngờ mình bị cắm sừng.
- 嗬 , 这 事 真没想到 !
- Ôi, chuyện này thật không ngờ!
- 我 真没想到 你 还是 个 足球迷
- Tôi không nghĩ bạn là một người hâm mộ bóng đá.
- 我 真没想到 会 是 这样 的
- Tôi thật sự không ngờ lại như vậy.
- 我 没想到 他 真急 了
- Tôi không nghĩ rằng anh ấy thật nóng nảy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真没想到
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真没想到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
想›
没›
真›