汉子 hànzi

Từ hán việt: 【hán tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "汉子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hán tử). Ý nghĩa là: người đàn ông; chàng trai, chồng, hảo hán; anh hùng. Ví dụ : - 。 Anh ấy là một người đàn ông tốt bụng.. - 。 Người đàn ông này biết sửa máy móc.. - 。 Chàng trai đó thích chơi bóng rổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 汉子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 汉子 khi là Danh từ

người đàn ông; chàng trai

男子

Ví dụ:
  • - shì 善良 shànliáng de 汉子 hànzi

    - Anh ấy là một người đàn ông tốt bụng.

  • - 这位 zhèwèi 汉子 hànzi huì 修理 xiūlǐ 机器 jīqì

    - Người đàn ông này biết sửa máy móc.

  • - 汉子 hànzi 喜欢 xǐhuan 打篮球 dǎlánqiú

    - Chàng trai đó thích chơi bóng rổ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chồng

chồng

Ví dụ:
  • - 经常 jīngcháng 汉子 hànzi 一起 yìqǐ 散步 sànbù

    - Cô ấy thường đi dạo cùng chồng.

  • - de 汉子 hànzi 做饭 zuòfàn hěn 好吃 hǎochī

    - Chồng cô ấy nấu ăn rất ngon.

  • - de 汉子 hànzi zài 外地 wàidì 工作 gōngzuò

    - Chồng cô ấy làm việc ở nơi khác .

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hảo hán; anh hùng

具有男子气概的人

Ví dụ:
  • - 敬佩 jìngpèi 那些 nèixiē 勇敢 yǒnggǎn de 汉子 hànzi

    - Cô ấy ngưỡng mộ những anh hùng dũng cảm.

  • - 这位 zhèwèi 汉子 hànzi 帮助 bāngzhù le 很多 hěnduō rén

    - Vị hảo hán này đã giúp đỡ nhiều người.

  • - 从不 cóngbù 退缩 tuìsuō shì 汉子 hànzi

    - Anh ấy không bao giờ lùi bước, là một hảo hán.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉子

  • - 铁汉子 tiěhànzi

    - con người thép

  • - 硬汉子 yìnghànzi

    - con người kiên cường (thường chỉ nam giới).

  • - 烈性 lièxìng 汉子 hànzi

    - chàng trai can trường.

  • - 铁打 tiědǎ de 汉子 hànzi

    - Con người kiên cường

  • - 这位 zhèwèi 汉子 hànzi huì 修理 xiūlǐ 机器 jīqì

    - Người đàn ông này biết sửa máy móc.

  • - zuò 一个 yígè 堂堂正正 tángtángzhèngzhèng de 男子汉 nánzǐhàn

    - làm một hảo hán quang minh chính đại.

  • - 妻子 qīzǐ 遇害 yùhài 时汉克 shíhànkè zài 离岸 líàn 一英里 yīyīnglǐ de 海上 hǎishàng

    - Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.

  • - 流浪 liúlàng de 汉子 hànzi zài 街头 jiētóu 乞讨 qǐtǎo

    - Người đàn ông lang thang xin ăn trên phố.

  • - 血性汉子 xuèxìnghànzi ( yǒu 血性 xuèxìng de rén )

    - con người có tâm huyết

  • - 男子汉 nánzǐhàn bié 那样 nàyàng 小气 xiǎoqì

    - Đàn ông đừng nhỏ mọn như vậy.

  • - 这位 zhèwèi 汉子 hànzi 帮助 bāngzhù le 很多 hěnduō rén

    - Vị hảo hán này đã giúp đỡ nhiều người.

  • - 孩子 háizi men dōu 喜欢 xǐhuan chī 汉堡包 hànpùbāo

    - Trẻ em đều thích ăn hamburger.

  • - 反对 fǎnduì 那个 nàgè 懒汉 lǎnhàn de 帽子 màozi

    - Cô ấy phản đối cái mác "người lười biếng".

  • - de 汉子 hànzi 做饭 zuòfàn hěn 好吃 hǎochī

    - Chồng cô ấy nấu ăn rất ngon.

  • - 男子汉 nánzǐhàn 不怕困难 bùpàkùnnán 挑战 tiǎozhàn

    - Đàn ông không sợ khó khăn và thử thách.

  • - 从不 cóngbù 退缩 tuìsuō shì 汉子 hànzi

    - Anh ấy không bao giờ lùi bước, là một hảo hán.

  • - 经常 jīngcháng 汉子 hànzi 一起 yìqǐ 散步 sànbù

    - Cô ấy thường đi dạo cùng chồng.

  • - 汉子 hànzi 喜欢 xǐhuan 打篮球 dǎlánqiú

    - Chàng trai đó thích chơi bóng rổ.

  • - yǒu de 妇女 fùnǚ 干起 gànqǐ 活儿 huóer lái 赛过 sàiguò 男子汉 nánzǐhàn

    - có những người phụ nữ làm việc còn hơn cả đàn ông.

  • - 大部分 dàbùfèn méng 姑娘 gūniang ruǎn 妹子 mèizi de 表象 biǎoxiàng 之下 zhīxià dōu 拥有 yōngyǒu 一颗 yīkē kōu jiǎo 大汉 dàhàn de 强壮 qiángzhuàng 内心 nèixīn

    - Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 汉子

Hình ảnh minh họa cho từ 汉子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汉子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Hàn , Yì
    • Âm hán việt: Hán
    • Nét bút:丶丶一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+6C49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao