Đọc nhanh: 男子汉 (nam tử hán). Ý nghĩa là: đàn ông; con trai; nam tử hán; làm trai; Hán tử. Ví dụ : - 有的妇女干起活儿来,赛过男子汉。 có những người phụ nữ làm việc còn hơn cả đàn ông.
Ý nghĩa của 男子汉 khi là Danh từ
✪ đàn ông; con trai; nam tử hán; làm trai; Hán tử
男人 (强调男性的健壮或刚强); 男子
- 有 的 妇女 干起 活儿 来 , 赛过 男子汉
- có những người phụ nữ làm việc còn hơn cả đàn ông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男子汉
- 铁汉子
- con người thép
- 硬汉子
- con người kiên cường (thường chỉ nam giới).
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 这位 汉子 会 修理 机器
- Người đàn ông này biết sửa máy móc.
- 做 一个 堂堂正正 的 男子汉
- làm một hảo hán quang minh chính đại.
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 村里 同辈 的 男子 都 以 兄弟 相称
- thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.
- 流浪 的 汉子 在 街头 乞讨
- Người đàn ông lang thang xin ăn trên phố.
- 男子汉 可 别 那样 小气
- Đàn ông đừng nhỏ mọn như vậy.
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
- 这位 汉子 帮助 了 很多 人
- Vị hảo hán này đã giúp đỡ nhiều người.
- 孩子 们 都 喜欢 吃 汉堡包
- Trẻ em đều thích ăn hamburger.
- 第一例 为 来自 永福 省 的 一名 29 岁 男子
- Trường hợp đầu tiên là nam giới 29 tuổi ở tỉnh Vĩnh Phúc.
- 那个 男子 很 聪明
- Người đàn ông đó rất thông minh.
- 她 反对 那个 懒汉 的 帽子
- Cô ấy phản đối cái mác "người lười biếng".
- 男子汉 不怕困难 和 挑战
- Đàn ông không sợ khó khăn và thử thách.
- 有 的 妇女 干起 活儿 来 , 赛过 男子汉
- có những người phụ nữ làm việc còn hơn cả đàn ông.
- 男子汉 要 有 担当 精神
- Đàn ông phải có tinh thần trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 男子汉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 男子汉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
汉›
男›