丈夫 zhàngfū

Từ hán việt: 【trượng phu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丈夫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trượng phu). Ý nghĩa là: trượng phu; đàn ông; con trai, chồng; ông xã. Ví dụ : - 。 Đại trượng phu. - 。 Khí phách đàn ông. - 。 Chồng tôi đi làm về đúng giờ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丈夫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 丈夫 khi là Danh từ

trượng phu; đàn ông; con trai

成年男子

Ví dụ:
  • - 大丈夫 dàzhàngfū

    - Đại trượng phu

  • - 丈夫 zhàngfū

    - Khí phách đàn ông

chồng; ông xã

指男女两人结婚后,女子对其配偶的称呼

Ví dụ:
  • - 丈夫 zhàngfū 下班 xiàbān 按时 ànshí 回家 huíjiā

    - Chồng tôi đi làm về đúng giờ.

  • - de 丈夫 zhàngfū hěn 体贴 tǐtiē

    - Chồng cô ấy rất chu đáo.

  • - wèi 丈夫 zhàngfū 准备 zhǔnbèi 晚餐 wǎncān

    - Cô ấy chuẩn bị bữa tối cho chồng.

  • - 丈夫 zhàngfū 很怕 hěnpà

    - Chồng cô ấy rất sợ cô ấy.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丈夫

  • - 丈夫 zhàngfū

    - Khí phách đàn ông

  • - 知道 zhīdào 西里尔 xīlǐěr 就是 jiùshì zài 那里 nàlǐ 认识 rènshí de xīn 丈夫 zhàngfū de ma

    - Bạn có biết đó là nơi Cyril gặp người chồng mới của mình không?

  • - 丈夫 zhàngfū 下班 xiàbān 按时 ànshí 回家 huíjiā

    - Chồng tôi đi làm về đúng giờ.

  • - 结婚 jiéhūn 三次 sāncì 丈夫 zhàngfū dōu 不幸 bùxìng 死去 sǐqù zhēn 可说是 kěshuōshì 红颜薄命 hóngyánbómìng

    - Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh

  • - 琼斯 qióngsī 夫人 fūrén 丈夫 zhàngfū de 死讯 sǐxùn xià méng le

    - Thông báo về cái chết của ông chồng của bà Jones đã làm bà shock.

  • - wèi 丈夫 zhàngfū 准备 zhǔnbèi 晚餐 wǎncān

    - Cô ấy chuẩn bị bữa tối cho chồng.

  • - 丈夫 zhàngfū 该不该 gāibùgāi yǒu 小金库 xiǎojīnkù

    - Chồng có nên có quỹ đen hay không?

  • - 大丈夫 dàzhàngfū

    - Đại trượng phu

  • - 姑丈 gūzhàng ( 姑夫 gūfū )

    - dượng (chồng cô)

  • - 姐丈 jiězhàng ( 姐夫 jiěfū )

    - anh rể

  • - 丈夫 zhàngfū 很怕 hěnpà

    - Chồng cô ấy rất sợ cô ấy.

  • - 为了 wèile 家庭 jiātíng 常常 chángcháng 迁就 qiānjiù 丈夫 zhàngfū

    - Vì gia đình, cô ấy thường nhân nhượng chồng.

  • - 丈夫 zhàngfū gěi 妻子 qīzǐ 温馨 wēnxīn de 礼物 lǐwù

    - Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.

  • - 无法 wúfǎ 接受 jiēshòu 丈夫 zhàngfū 出轨 chūguǐ

    - Cô ấy không thể chấp nhận chồng ngoại tình.

  • - 因为 yīnwèi 丈夫 zhàngfū de 工作调动 gōngzuòdiàodòng lái le 菲律宾 fēilǜbīn

    - tôi đến Philippines vì ​​chồng tôi chuyển công tác.

  • - de 岳母 yuèmǔ 必须 bìxū 24 小时 xiǎoshí 照顾 zhàogu 生病 shēngbìng de 丈夫 zhàngfū

    - Mẹ vợ của tôi cần phải 24/24 giờ trông nom người chồng ốm yếu của mình.

  • - de 丈夫 zhàngfū hěn 体贴 tǐtiē

    - Chồng cô ấy rất chu đáo.

  • - 大丈夫 dàzhàngfū 敢做敢当 gǎnzuògǎndāng

    - đại trượng phu dám làm dám chịu

  • - 无论 wúlùn 境遇 jìngyù 好坏 hǎohuài de 丈夫 zhàngfū dōu duì 忠贞不渝 zhōngzhēnbùyú

    - Dù tình huống có tốt hay xấu, chồng của cô ấy vẫn trung thành và không dao lạc.

  • - 坐在 zuòzài 丈夫 zhàngfū de 身边 shēnbiān 度过 dùguò 一个 yígè 漫漫长夜 mànmànchángyè

    - Cô ấy đã trải qua một đêm dài đằng đẵng ngồi cạnh chồng mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丈夫

Hình ảnh minh họa cho từ 丈夫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丈夫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trượng
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JK (十大)
    • Bảng mã:U+4E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Fū , Fú
    • Âm hán việt: Phu , Phù
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QO (手人)
    • Bảng mã:U+592B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao