Đọc nhanh: 汉字 (hán tự). Ý nghĩa là: chữ Hán; chữ Trung quốc. Ví dụ : - 她能写很多汉字。 Cô ấy có thể rất viết nhiều chữ Hán.. - 他对汉字很感兴趣。 Anh ấy rất có hứng thú với chữ Hán.. - 她能读懂许多汉字。 Cô ấy có thể đọc hiểu nhiều chữ Hán.
Ý nghĩa của 汉字 khi là Danh từ
✪ chữ Hán; chữ Trung quốc
记录汉语的文字除极个别的例外,都是一个汉字代表一个音节
- 她 能 写 很多 汉字
- Cô ấy có thể rất viết nhiều chữ Hán.
- 他 对 汉字 很感兴趣
- Anh ấy rất có hứng thú với chữ Hán.
- 她 能 读懂 许多 汉字
- Cô ấy có thể đọc hiểu nhiều chữ Hán.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉字
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 汉语 字 处理
- Soạn thảo văn bản tiếng Hoa
- 真书 是 汉字 书法 的 一种
- Chữ khải là một loại thư pháp Hán tự.
- 口 是 很多 汉字 的 常见 部件
- "口" là bộ kiện thường thấy ở chữ Hán.
- 他 的 名字 是 安迪 汉密尔顿
- Tên anh ấy là Andy Hamilton.
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 这个 汉字 有 一个 捺
- Chữ Hán này có một nét Mác.
- 汉字 简化 方案
- Phương án giản lược hóa tiếng Hán.
- 在 汉字 字典 中 查找 不 认识 的 汉字
- Tra từ tiếng Hán không biết trong từ điển Hán tự.
- 舌 是 汉字 的 一个 部首
- Bộ Thiệt là một bộ thủ trong chữ Hán.
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 舌 是 汉字 的 基本 部首
- Bộ Thiệt là một bộ thủ cơ bản của chữ Hán.
- 这个 汉字 包含 一个 细小 的 丶
- Chữ Hán này chứa một chấm nhỏ “丶”.
- 纟 部 涵盖 众多 汉字
- Bộ mịch bao gồm rất nhiều chữ Hán.
- 汉字 属于 表意文字 的 范畴
- chữ Hán là loại văn tự biểu ý.
- 亠是 汉字 偏旁
- Bộ đầu là Thiên Bàng.
- 匕是 常见 汉字 部首
- Bộ chủy là bộ thủ phổ biến trong chữ Hán.
- 汉字 有 很多 部首
- Chữ Hán có rất nhiều bộ thủ.
- 汉字 的 数量 应该 尽量 简缩
- số lượng chữ Hán nên rút gọn hết mức.
- 亠非 独立 汉字
- Bộ đầu không phải chữ Hán độc lập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汉字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汉字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
汉›